Bản dịch của từ Vat trong tiếng Việt

Vat

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vat (Noun)

vˈæt
vˈæt
01

Một cái bồn lớn, chẳng hạn như dùng để nấu rượu hoặc để thuộc da.

A large tub such as is used for making wine or for tanning.

Ví dụ

The winery had a massive vat for fermenting grapes.

Nhà làm rượu có một cái chậu lớn để lên men nho.

The tannery used a vat to soak the animal hides.

Nhà làm da sử dụng một cái chậu để ngâm da động vật.

Did the factory purchase a new vat for their production?

Nhà máy có mua một cái chậu mới cho sản xuất không?

The vat of wine was used to celebrate the wedding.

Cái bồn rượu được sử dụng để tổ chức tiệc cưới.

There was no vat big enough for the community event.

Không có cái bồn đủ lớn cho sự kiện cộng đồng.

02

(công giáo la mã) bình đựng nước thánh.

Roman catholicism a vessel for holding holy water.

Ví dụ

The vat in the church is used for holding holy water.

Cái chậu trong nhà thờ được sử dụng để chứa nước thánh.

There is no vat for holy water in the mosque.

Không có chậu để chứa nước thánh trong nhà thờ Hồi giáo.

Is the vat filled with holy water before the ceremony?

Có phải chậu được đổ đầy nước thánh trước khi lễ?

The priest blessed the congregation with holy water from the vat.

Cha sứt phước cộng đồng bằng nước thánh từ cái bồn.

The church ran out of holy water because the vat was empty.

Nhà thờ hết nước thánh vì cái bồn trống rỗng.

03

(ghi ngày) thước đo chất lỏng và thước đo khô; đặc biệt là thước đo chất lỏng ở bỉ và hà lan, tương ứng với ha lít của hệ mét, chứa 22,01 gallon anh, hoặc 26,4 gallon tiêu chuẩn ở hoa kỳ.

Dated a liquid measure and dry measure especially a liquid measure in belgium and holland corresponding to the hectolitre of the metric system which contains 2201 imperial gallons or 264 standard gallons in the united states.

Ví dụ

The market vendor sold a vat of milk to Mrs. Smith.

Người bán hàng thị trường đã bán một thùng sữa cho bà Smith.

There was no vat of wine left for the party.

Không còn thùng rượu nào cho bữa tiệc.

Did you see the vat of beer at the brewery?

Bạn đã thấy thùng bia ở nhà máy bia chưa?

The farmer used a vat to measure the milk production.

Người nông dân đã sử dụng một thùng để đo sản lượng sữa.

There was no vat available to store the harvested grapes.

Không có thùng nào để lưu trữ nho đã thu hoạch.

Dạng danh từ của Vat (Noun)

SingularPlural

Vat

Vats

Vat (Verb)

vˈæt
vˈæt
01

(thông tục) pha trộn (rượu vang hoặc rượu mạnh) trong thùng; theo nghĩa bóng, để trộn hoặc pha trộn các yếu tố như thể với rượu vang hoặc rượu mạnh.

Transitive to blend wines or spirits in a vat figuratively to mix or blend elements as if with wines or spirits.

Ví dụ

Do you think it's important to vat different cultures together?

Bạn có nghĩ rằng việc kết hợp các văn hóa khác nhau lại là quan trọng không?

She always vats her ideas with inspiration from various sources.

Cô ấy luôn kết hợp ý tưởng của mình với nguồn cảm hứng từ nhiều nguồn khác nhau.

I don't believe in vating different social classes for harmony.

Tôi không tin rằng việc kết hợp các tầng lớp xã hội khác nhau để hòa hợp.

Does Jane think it's important to vat different cultures together?

Jane có nghĩ rằng việc kết hợp các văn hóa khác nhau là quan trọng không?

They never vat their opinions with others' when discussing sensitive topics.

Họ không bao giờ kết hợp ý kiến của họ với người khác khi thảo luận về các vấn đề nhạy cảm.

02

(ngoại động) bỏ vào thùng.

Transitive to put into a vat.

Ví dụ

She vatted the wine for the party.

Cô ấy đặt rượu vào thùng.

He did not vat the ingredients properly.

Anh ấy không đặt thành phần vào thùng đúng cách.

Did they vat the milk before packaging?

Họ có đặt sữa vào thùng trước khi đóng gói không?

She vats the ingredients carefully before mixing them together.

Cô ấy đổ vào thùng chất liệu cẩn thận trước khi kết hợp chúng lại.

He never vats the materials directly without checking their quality first.

Anh ấy không bao giờ đổ vào thùng nguyên liệu trực tiếp mà không kiểm tra chất lượng trước.

Vat (Adjective)

vˈæt
vˈæt
01

Chỉ định thuốc nhuộm thùng.

Designating a vat dye.

Ví dụ

The vat dye process is commonly used in textile production.

Quy trình nhuộm vat thường được sử dụng trong sản xuất dệt may.

Some people find the vat dye method too complex for beginners.

Một số người cho rằng phương pháp nhuộm vat quá phức tạp cho người mới bắt đầu.

Is the vat dye technique suitable for achieving vibrant fabric colors?

Phương pháp nhuộm vat có phù hợp để đạt được màu sắc sặc sỡ trên vải không?

The vat dye technique is commonly used in textile production.

Kỹ thuật nhuộm vat thường được sử dụng trong sản xuất dệt may.

Some fabrics do not react well to vat dyes.

Một số loại vải không phản ứng tốt với thuốc nhuộm vat.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vat

Không có idiom phù hợp