Bản dịch của từ Venture capital trong tiếng Việt

Venture capital

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Venture capital (Noun)

vˈɛntʃəɹ kˈæpɪtl
vˈɛntʃəɹ kˈæpɪtl
01

Vốn đầu tư vào một dự án có yếu tố rủi ro đáng kể, điển hình là một hoạt động kinh doanh mới hoặc đang mở rộng.

Capital invested in a project in which there is a substantial element of risk typically a new or expanding business.

Ví dụ

Many startups seek venture capital to grow their innovative ideas.

Nhiều công ty khởi nghiệp tìm kiếm vốn mạo hiểm để phát triển ý tưởng.

Venture capital did not help the failing social enterprise last year.

Vốn mạo hiểm đã không giúp doanh nghiệp xã hội thất bại năm ngoái.

Is venture capital essential for new social projects in 2023?

Vốn mạo hiểm có cần thiết cho các dự án xã hội mới năm 2023 không?

Venture capital (Phrase)

vˈɛntʃəɹ kˈæpɪtl
vˈɛntʃəɹ kˈæpɪtl
01

Vốn mạo hiểm được dùng để chỉ tiền được đầu tư vào các công ty mới hoặc thú vị, đặc biệt là những công ty trong lĩnh vực công nghệ.

Venture capital is used to refer to money that is invested in new or exciting companies especially those in the technology sector.

Ví dụ

Many startups seek venture capital to grow their technology businesses.

Nhiều công ty khởi nghiệp tìm kiếm vốn đầu tư mạo hiểm để phát triển.

Not all companies receive venture capital in the social sector.

Không phải tất cả các công ty đều nhận được vốn đầu tư mạo hiểm trong lĩnh vực xã hội.

Do you think venture capital helps social enterprises succeed?

Bạn có nghĩ rằng vốn đầu tư mạo hiểm giúp các doanh nghiệp xã hội thành công không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/venture capital/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Venture capital

Không có idiom phù hợp