Bản dịch của từ Volunteer trong tiếng Việt

Volunteer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Volunteer (Noun)

vˌɑln̩tˈiɹ
vˌɑln̩tˈɪɹ
01

Một người làm việc cho một tổ chức mà không được trả lương.

A person who works for an organization without being paid.

Ví dụ

Many volunteers help at the local soup kitchen every weekend.

Nhiều tình nguyện viên giúp đỡ tại nhà hàng cơm từ thiện địa phương mỗi cuối tuần.

She is a dedicated volunteer at the community center's charity events.

Cô ấy là một tình nguyện viên tận tụy tại các sự kiện từ thiện của trung tâm cộng đồng.

The organization relies on volunteers to run its various social programs.

Tổ chức phụ thuộc vào các tình nguyện viên để thực hiện các chương trình xã hội đa dạng của mình.

02

Người tự nguyện đề nghị tham gia vào một doanh nghiệp hoặc đảm nhận một nhiệm vụ.

A person who freely offers to take part in an enterprise or undertake a task.

Ví dụ

Many volunteers helped clean up the park after the festival.

Nhiều tình nguyện viên đã giúp dọn dẹp công viên sau lễ hội.

She is a dedicated volunteer at the local homeless shelter.

Cô ấy là một tình nguyện viên nhiệt huyết tại trại tị nạn địa phương.

The organization relies on volunteers to run its charity events.

Tổ chức phụ thuộc vào các tình nguyện viên để tổ chức các sự kiện từ thiện của mình.

Dạng danh từ của Volunteer (Noun)

SingularPlural

Volunteer

Volunteers

Kết hợp từ của Volunteer (Noun)

CollocationVí dụ

Red cross volunteer

Tình nguyện viên của hồng thập tự

The red cross volunteer helped in disaster relief efforts.

Tình nguyện viên của chiến dịch đỏ giúp đỡ trong công việc cứu trợ sau thảm họa.

Human volunteer

Tình nguyện viên

The human volunteer helped clean up the park.

Người tình nguyện giúp dọn dẹp công viên.

Healthy volunteer

Tình nguyện viên khỏe mạnh

The social experiment requires a healthy volunteer for the study.

Thử nghiệm xã hội đòi hỏi một tình nguyện viên khỏe mạnh cho nghiên cứu.

Parent volunteer

Phụ huynh tình nguyện

Parent volunteers help organize school events.

Các phụ huynh tình nguyện giúp tổ chức sự kiện trường học.

Civilian volunteer

Tình nguyện viên dân thường

The civilian volunteer helped clean up the community park.

Người tình nguyện dân sự giúp dọn dẹp công viên cộng đồng.

Volunteer (Verb)

vˌɑln̩tˈiɹ
vˌɑln̩tˈɪɹ
01

Tự do đề nghị làm điều gì đó.

Freely offer to do something.

Ví dụ

Many people volunteer at local shelters to help the homeless.

Nhiều người tình nguyện tại các trại tạm để giúp đỡ người vô gia cư.

She decided to volunteer her time at the community center.

Cô ấy quyết định tình nguyện thời gian của mình tại trung tâm cộng đồng.

Students often volunteer to clean up the school campus after events.

Học sinh thường tình nguyện dọn dẹp khuôn viên trường sau các sự kiện.

02

Làm việc cho một tổ chức mà không được trả lương.

Work for an organization without being paid.

Ví dụ

Many people volunteer at local shelters to help the homeless.

Nhiều người tình nguyện tại các trại tị nạn địa phương để giúp đỡ người vô gia cư.

She volunteers her time to teach English to refugees in the community.

Cô ấy tình nguyện thời gian của mình để dạy tiếng Anh cho người tị nạn trong cộng đồng.

Students often volunteer for environmental clean-up projects in their area.

Học sinh thường tình nguyện tham gia các dự án dọn dẹp môi trường trong khu vực của họ.

Dạng động từ của Volunteer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Volunteer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Volunteered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Volunteered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Volunteers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Volunteering

Kết hợp từ của Volunteer (Verb)

CollocationVí dụ

Volunteer graciously

Tự nguyện ân cần

She volunteered graciously at the local community center.

Cô ấy tình nguyện một cách ân cần tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Volunteer kindly

Tình nguyện lòng lượng

She volunteered kindly to help the elderly in the community.

Cô ấy tình nguyện tử tế để giúp người cao tuổi trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Volunteer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] The figure for therapists was half of that in coaching, with almost 45 while only about 30 became referees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] The number of unpaid participants interested in coaching was highest, as around 75 of them enlisted to become coaches, followed by other sections with nearly 60 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] In the year 2008, working in educational organizations accounted for the largest proportion, at 24%, in comparison with 21% and 18% of people in environmental and art projects respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] To accomplish this, educators should regularly maintain the balance between formal education and extracurricular activities like athletics, music, art, and work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023

Idiom with Volunteer

Không có idiom phù hợp