Bản dịch của từ Wade through trong tiếng Việt
Wade through

Wade through (Idiom)
She had to wade through the extensive research for her IELTS essay.
Cô ấy phải vật lộn với nghiên cứu kỹ lưỡng cho bài luận IELTS của mình.
He did not want to wade through the complicated vocabulary in the speaking test.
Anh ấy không muốn đối mặt với từ vựng phức tạp trong bài thi nói.
Did you wade through the long reading passages in the writing section?
Bạn đã vật lộn với các đoạn đọc dài trong phần viết chưa?
She had to wade through a lot of paperwork to get her visa.
Cô ấy phải vật lý để lấy được visa của mình.
He didn't want to wade through all the negative comments online.
Anh ấy không muốn đối mặt với tất cả các bình luận tiêu cực trực tuyến.
I had to wade through hundreds of essays for my IELTS class.
Tôi đã phải đắm mình vào hàng trăm bài luận cho lớp IELTS của mình.
She didn't want to wade through all the research papers for her presentation.
Cô ấy không muốn đắm mình vào tất cả các bài nghiên cứu cho bài thuyết trình của mình.
Did you have to wade through a lot of data for your essay?
Bạn có phải đắm mình vào rất nhiều dữ liệu cho bài luận của mình không?
She had to wade through hundreds of emails before finding the attachment.
Cô ấy phải lội qua hàng trăm email trước khi tìm thấy file đính kèm.
He couldn't wade through the complex data analysis in time for the presentation.
Anh ấy không thể lội qua phân tích dữ liệu phức tạp đúng lịch trình thuyết trình.
Tiến bộ chậm và gặp khó khăn thông qua một tình huống.
To progress slowly and with difficulty through a situation.
She waded through the complex social issue during the IELTS writing task.
Cô ấy lội qua vấn đề xã hội phức tạp trong bài viết IELTS.
He didn't wade through the controversial topic in the speaking section.
Anh ấy không lội qua chủ đề gây tranh cãi trong phần nói.
Did they wade through the challenging issue in their IELTS preparation?
Họ có lội qua vấn đề khó khăn trong quá trình chuẩn bị IELTS không?
She had to wade through the complex social issues in her IELTS essay.
Cô ấy phải vật lộn với các vấn đề xã hội phức tạp trong bài luận IELTS của mình.
He couldn't wade through the dense information during the speaking test.
Anh ấy không thể vật lộn với thông tin dày đặc trong bài thi nói.
Cụm từ "wade through" có nghĩa là vượt qua một khối lượng lớn thông tin hoặc công việc khó khăn một cách chậm chạp hoặc đầy khó khăn. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, cụm từ này đều được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt lớn về nghĩa. Tuy nhiên, cách phát âm hầu hết tương đồng, mặc dù trong tiếng Anh Anh, cách phát âm của một số từ liên quan có thể nhẹ nhàng hơn. "Wade" có gốc từ tiếng Old English, mang ý nghĩa "đi bộ qua nước".
Cụm từ "wade through" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "wade", bắt nguồn từ từ tiếng Đức cổ "wadan", có nghĩa là "đi bộ qua nước". Từ này đã được phát triển trong tiếng Anh từ thế kỷ 14, mang nghĩa chỉ việc di chuyển qua vùng nước nông. Trong ngữ cảnh hiện tại, "wade through" đã mở rộng ý nghĩa, thể hiện việc vượt qua hoặc xử lý một khối lượng công việc hoặc thông tin lớn, thường một cách khó khăn. Sự chuyển biến này phản ánh trải nghiệm con người khi đối diện với những trở ngại.
Cụm từ "wade through" thường xuất hiện trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần đọc và viết, nơi người tham gia cần diễn đạt ý nghĩa của việc xử lý thông tin một cách chậm rãi và cẩn thận. Trong giao tiếp hàng ngày, từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả việc phải đối mặt với nhiều nội dung phức tạp, như văn bản pháp lý hoặc tài liệu học thuật, khi người nói cần "vượt qua" khối lượng thông tin lớn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp