Bản dịch của từ Wade through trong tiếng Việt

Wade through

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wade through (Idiom)

01

Quyết tâm nỗ lực giải quyết một việc khó khăn hoặc khó chịu.

To make a determined effort to deal with something difficult or unpleasant.

Ví dụ

She had to wade through the extensive research for her IELTS essay.

Cô ấy phải vật lộn với nghiên cứu kỹ lưỡng cho bài luận IELTS của mình.

He did not want to wade through the complicated vocabulary in the speaking test.

Anh ấy không muốn đối mặt với từ vựng phức tạp trong bài thi nói.

Did you wade through the long reading passages in the writing section?

Bạn đã vật lộn với các đoạn đọc dài trong phần viết chưa?

She had to wade through a lot of paperwork to get her visa.

Cô ấy phải vật lý để lấy được visa của mình.

He didn't want to wade through all the negative comments online.

Anh ấy không muốn đối mặt với tất cả các bình luận tiêu cực trực tuyến.

02

Làm việc theo cách của mình thông qua một lượng lớn thứ gì đó.

To work ones way through a large amount of something.

Ví dụ

I had to wade through hundreds of essays for my IELTS class.

Tôi đã phải đắm mình vào hàng trăm bài luận cho lớp IELTS của mình.

She didn't want to wade through all the research papers for her presentation.

Cô ấy không muốn đắm mình vào tất cả các bài nghiên cứu cho bài thuyết trình của mình.

Did you have to wade through a lot of data for your essay?

Bạn có phải đắm mình vào rất nhiều dữ liệu cho bài luận của mình không?

She had to wade through hundreds of emails before finding the attachment.

Cô ấy phải lội qua hàng trăm email trước khi tìm thấy file đính kèm.

He couldn't wade through the complex data analysis in time for the presentation.

Anh ấy không thể lội qua phân tích dữ liệu phức tạp đúng lịch trình thuyết trình.

03

Tiến bộ chậm và gặp khó khăn thông qua một tình huống.

To progress slowly and with difficulty through a situation.

Ví dụ

She waded through the complex social issue during the IELTS writing task.

Cô ấy lội qua vấn đề xã hội phức tạp trong bài viết IELTS.

He didn't wade through the controversial topic in the speaking section.

Anh ấy không lội qua chủ đề gây tranh cãi trong phần nói.

Did they wade through the challenging issue in their IELTS preparation?

Họ có lội qua vấn đề khó khăn trong quá trình chuẩn bị IELTS không?

She had to wade through the complex social issues in her IELTS essay.

Cô ấy phải vật lộn với các vấn đề xã hội phức tạp trong bài luận IELTS của mình.

He couldn't wade through the dense information during the speaking test.

Anh ấy không thể vật lộn với thông tin dày đặc trong bài thi nói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wade through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wade through

Không có idiom phù hợp