Bản dịch của từ Warehousing trong tiếng Việt

Warehousing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Warehousing (Noun)

wˈɛɹhaʊzɪŋ
wˈɛɹhaʊzɪŋ
01

Việc xây dựng việc nắm giữ cổ phần trong một công ty bằng cách mua nhiều lô nhỏ cổ phiếu dưới tên của những người được đề cử, để thực hiện đấu thầu tiếp quản trong khi vẫn ẩn danh.

The building up of a holding of shares in a company by buying numerous small lots of shares in the names of nominees in order to make a takeover bid while remaining anonymous.

Ví dụ

Warehousing shares can help investors remain anonymous during a takeover bid.

Lưu trữ cổ phiếu có thể giúp nhà đầu tư giữ bí mật trong việc thâu tóm.

Investors should not engage in warehousing to avoid legal issues.

Nhà đầu tư không nên tham gia vào việc lưu trữ để tránh vấn đề pháp lý.

What are the risks of warehousing shares in the stock market?

Những rủi ro nào có thể xảy ra khi lưu trữ cổ phiếu trên thị trường chứng khoán?

02

Hành động hoặc quy trình lưu trữ hàng hóa trong kho.

The action or process of storing goods in a warehouse.

Ví dụ

The warehousing of food helps reduce hunger in urban areas.

Việc lưu trữ thực phẩm giúp giảm đói ở các khu vực đô thị.

The community doesn't support warehousing old clothes for the needy.

Cộng đồng không ủng hộ việc lưu trữ quần áo cũ cho người nghèo.

Is warehousing necessary for distributing food to homeless shelters?

Việc lưu trữ có cần thiết để phân phát thực phẩm cho các nơi trú ẩn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/warehousing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Warehousing

Không có idiom phù hợp