Bản dịch của từ Wash off trong tiếng Việt

Wash off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wash off (Phrase)

wˈɑʃ ˈɔf
wˈɑʃ ˈɔf
01

Để loại bỏ một cái gì đó khỏi bề mặt bằng nước.

To remove something from a surface with water.

Ví dụ

They wash off graffiti from the park every weekend.

Họ rửa sạch hình vẽ trên tường ở công viên mỗi cuối tuần.

She does not wash off the dirt from her shoes.

Cô ấy không rửa sạch bụi bẩn trên giày của mình.

Do they wash off the food waste after the event?

Họ có rửa sạch rác thải thực phẩm sau sự kiện không?

02

Để làm sạch bản thân khỏi một tình huống hoặc vấn đề trong quá khứ.

To cleanse oneself of a past situation or problem.

Ví dụ

Many people want to wash off their past mistakes in society.

Nhiều người muốn rửa sạch những sai lầm trong xã hội.

She cannot wash off the stigma of her previous actions.

Cô ấy không thể rửa sạch sự kỳ thị từ những hành động trước.

Can we really wash off our past in this community?

Chúng ta có thể thực sự rửa sạch quá khứ trong cộng đồng này không?

03

Để giảm bớt hoặc giảm cường độ hoặc sự hiện diện.

To diminish or reduce in intensity or presence.

Ví dụ

The community efforts helped wash off the stigma of homelessness.

Nỗ lực cộng đồng đã giúp giảm bớt sự kỳ thị về người vô gia cư.

The campaign did not wash off the negative perceptions of the youth.

Chiến dịch không làm giảm bớt những nhận thức tiêu cực về giới trẻ.

Can we wash off the stereotypes surrounding mental health issues?

Chúng ta có thể giảm bớt những định kiến xung quanh vấn đề sức khỏe tâm thần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wash off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wash off

Không có idiom phù hợp