Bản dịch của từ Wearies trong tiếng Việt
Wearies
Verb Noun [U/C]

Wearies (Verb)
wˈɪɹiz
wˈɪɹiz
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Mệt mỏi hoặc kiệt sức.
To be tired or fatigued
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Dạng động từ của Wearies (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Weary |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Wearied |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Wearied |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Wearies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Wearying |
Họ từ
"Wearies" là dạng số nhiều của danh từ "weary", có nghĩa là sự mệt mỏi, kiệt sức hoặc chán nản. Trong tiếng Anh, "weary" có thể sử dụng cả trong văn viết và văn nói, nhưng thường ít gặp dạng số nhiều. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này không có sự khác biệt lớn về nghĩa hay phát âm, song biểu hiện của nó có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh. Sự sử dụng từ cũng phản ánh tính trừu tượng của sự mệt mỏi trong các hoàn cảnh khác nhau.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

[...] It was a bit disappointing that the trip turned out to be a one, not as perfect as I expected [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Idiom with Wearies
Không có idiom phù hợp