Bản dịch của từ Weather-beaten trong tiếng Việt

Weather-beaten

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weather-beaten (Adjective)

wˈɛðəɹ bˈitn
wˈɛðəɹ bˈitn
01

Bị hư hỏng hoặc mòn do tiếp xúc với thời tiết.

Damaged or worn by exposure to the weather.

Ví dụ

Her weather-beaten face showed years of hard work outdoors.

Khuôn mặt đầy nắng gió của cô ấy thể hiện nhiều năm làm việc ngoài trời.

He didn't like the weather-beaten look of the old wooden fence.

Anh ta không thích vẻ ngoại hình bị nắng gió của hàng rào gỗ cũ.

Is the weather-beaten appearance of the barn a concern for you?

Vẻ ngoại hình bị nắng gió của chuồng trại có là vấn đề đối với bạn không?

The weather-beaten house stood abandoned for years.

Ngôi nhà bị tàn phá bởi thời tiết đứng hoang nhiều năm.

The new roof protected the house from becoming weather-beaten.

Mái nhà mới bảo vệ ngôi nhà khỏi bị tàn phá bởi thời tiết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weather-beaten/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weather-beaten

Không có idiom phù hợp