Bản dịch của từ Well-driven trong tiếng Việt

Well-driven

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-driven (Adjective)

wɛl dɹˈɪvn
wɛl dɹˈɪvn
01

Của một đối tượng: bị đẩy vào một cái gì đó một cách triệt để, hiệu quả hoặc với một lực lớn.

Of an object propelled into something thoroughly effectively or with great force.

Ví dụ

She is a well-driven student who always achieves her goals.

Cô ấy là một học sinh chăm chỉ luôn đạt được mục tiêu của mình.

Not being well-driven, he struggled to finish the IELTS writing task.

Không chăm chỉ, anh ấy gặp khó khăn khi hoàn thành bài viết IELTS.

Is being well-driven important for success in IELTS speaking section?

Việc chăm chỉ có quan trọng để thành công trong phần thi nói IELTS không?

02

Của một phương tiện, bây giờ thường là phương tiện cơ giới: được người lái điều khiển khéo léo, thành thạo hoặc trơn tru.

Of a vehicle now usually a motor vehicle skilfully expertly or smoothly controlled by the driver.

Ví dụ

Her well-driven car impresses everyone in the neighborhood.

Chiếc xe của cô ấy lái rất giỏi ấn tượng mọi người trong khu phố.

The taxi driver was not well-driven and made the passengers nervous.

Tài xế taxi không lái xe giỏi và làm cho hành khách lo lắng.

Is a well-driven vehicle important for passing the driving test?

Một phương tiện lái giỏi có quan trọng để qua bài kiểm tra lái xe không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well-driven/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-driven

Không có idiom phù hợp