Bản dịch của từ Wheal trong tiếng Việt

Wheal

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wheal (Noun)

ˈil
ˈil
01

Một vết sưng nhỏ trên da, thường ngứa, do bị roi quất hoặc côn trùng cắn, v.v.

A small raised swelling on the skin often itchy caused by a blow from a whip or an insect bite etc.

Ví dụ

After the picnic, I noticed a wheal on my arm.

Sau buổi dã ngoại, tôi nhận thấy một vết sưng trên cánh tay.

She did not have any wheals from the mosquito bites.

Cô ấy không có vết sưng nào từ những vết muỗi đốt.

Can you see the wheal on his back from the bee sting?

Bạn có thấy vết sưng trên lưng anh ấy từ vết đốt ong không?

Wheal (Verb)

ˈil
ˈil
01

(không phổ biến) từ đồng nghĩa của wale.

Uncommon synonym of wale.

Ví dụ

The activist whealed for justice during the protest in Washington.

Nhà hoạt động đã kêu gọi công lý trong cuộc biểu tình ở Washington.

She did not wheal for support when facing social injustice.

Cô ấy không kêu gọi sự hỗ trợ khi đối mặt với bất công xã hội.

Did the community wheal for better living conditions last year?

Cộng đồng có kêu gọi điều kiện sống tốt hơn vào năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wheal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wheal

Không có idiom phù hợp