Bản dịch của từ Whipping trong tiếng Việt

Whipping

Noun [U/C]

Whipping (Noun)

hwˈɪpɪŋ
ˈɪpɪŋ
01

(đếm được) dây hoặc chỉ dùng để buộc hoặc buộc vật gì đó.

Countable a cord or thread used to lash or bind something.

Ví dụ

She tied the plants with a whipping to support them.

Cô ấy buộc cây với một dây buộc để hỗ trợ chúng.

The farmer used a whipping to secure the fence posts.

Người nông dân đã sử dụng một dây buộc để cố định cột hàng rào.

The children played with the whipping found in the garden.

Những đứa trẻ chơi với dây buộc được tìm thấy trong vườn.

02

(đóng sách) việc khâu các mép của các lá đơn thành từng phần bằng cách phủ chỉ.

Bookbinding the sewing of the edges of single leaves in sections by overcasting the thread.

Ví dụ

The bookbinder used whipping to secure the pages of the novel.

Người đóng sách đã sử dụng cách trói để cố định các trang của tiểu thuyết.

The whipping technique ensured the durability of the social science book.

Kỹ thuật trói đảm bảo tính bền vững của cuốn sách khoa học xã hội.

Whipping is a traditional method in bookbinding to keep pages intact.

Trói là một phương pháp truyền thống trong đóng sách để giữ cho các trang nguyên vẹn.

03

(đếm được) thất bại nặng nề; một trận đòn.

Countable a heavy defeat a thrashing.

Ví dụ

The soccer team suffered a whipping in the championship final.

Đội bóng đá đã phải chịu một trận thất bại nặng nề trong trận chung kết.

The company's financial report revealed a whipping in profits this quarter.

Báo cáo tài chính của công ty đã tiết lộ một trận thua lớn về lợi nhuận trong quý này.

The new restaurant faced a whipping in customer reviews due to poor service.

Nhà hàng mới đối mặt với một trận thua trong nhận xét của khách hàng do dịch vụ kém.

Dạng danh từ của Whipping (Noun)

SingularPlural

Whipping

Whippings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whipping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whipping

ə wˈɪpɨŋ bˈɔɪ

Chịu đòn thay người khác/ Đổ vỏ cho người khác

Someone who is punished for someone else's misdeeds.

He became a whipping boy for his boss's mistakes.

Anh ấy trở thành người bị trừng phạt vì lỗi của sếp.