Bản dịch của từ White space trong tiếng Việt
White space
Noun [U/C]

White space(Noun)
aɪt speɪs
aɪt speɪs
Ví dụ
02
Ký tự không gian được sử dụng để phân tách các token trong mã nguồn.
In programming, the space character that is used to separate tokens in source code.
Ví dụ
03
Các phần của trang không được đánh dấu hoặc không có văn bản hoặc hình ảnh.
In printing and publishing, the portions of a page left unmarked or unstated by text or images.
Ví dụ
