Bản dịch của từ Wildfire trong tiếng Việt

Wildfire

Noun [U/C]

Wildfire (Noun)

wˈɑɪldfˌɑɪɚ
wˈɑɪldjˌɝ
01

Một chất lỏng dễ cháy như lửa hy lạp, dễ bắt lửa và khó dập tắt, đặc biệt được sử dụng trong chiến tranh.

A combustible liquid such as greek fire that was readily ignited and difficult to extinguish, used especially in warfare.

Ví dụ

Wildfire spread rapidly through the forest, destroying homes and habitats.

Cháy rừng lan nhanh khắp khu rừng, phá hủy nhà cửa và môi trường sống.

The community came together to fight the wildfire and protect their town.

Cộng đồng đã cùng nhau chống lại đám cháy và bảo vệ thị trấn của họ.

The government deployed resources to contain the wildfire and prevent further damage.

Chính phủ đã triển khai các nguồn lực để ngăn chặn đám cháy và ngăn chặn thiệt hại thêm.

02

Một đám cháy lớn có sức tàn phá lan nhanh trên rừng hoặc bụi rậm.

A large, destructive fire that spreads quickly over woodland or brush.

Ví dụ

The wildfire in California destroyed thousands of homes last year.

Trận cháy rừng ở California đã phá hủy hàng nghìn ngôi nhà vào năm ngoái.

The wildfire season in Australia has been particularly devastating this year.

Mùa cháy rừng ở Úc năm nay đặc biệt tàn khốc.

The firefighters are working tirelessly to contain the wildfire near the town.

Lực lượng cứu hỏa đang làm việc không mệt mỏi để ngăn chặn đám cháy rừng gần thị trấn.

Dạng danh từ của Wildfire (Noun)

SingularPlural

Wildfire

Wildfires

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wildfire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Moreover, changing weather patterns caused by climate change lead to more frequent occurrences of natural disasters such as droughts, floods and [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] The rise in the Earth's temperature has caused longer drought seasons, so conditions have become more extreme, threatening the existence of various species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] After that, her fame spread like all around my country and even a person who was not interested in swimming like me knew about her [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2

Idiom with Wildfire

spɹˈɛd lˈaɪk wˈaɪldfˌaɪɚ

Lan nhanh như cháy rừng

[for something] to spread rapidly.

The rumor about the new product spread like wildfire.

Lời đồn về sản phẩm mới lan rộng như cháy rừng.