Bản dịch của từ Work hard trong tiếng Việt

Work hard

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work hard (Idiom)

01

Nỗ lực rất nhiều để đạt được điều gì đó.

To put in a great deal of effort to achieve something.

Ví dụ

She always works hard to improve her English skills for IELTS.

Cô ấy luôn làm việc chăm chỉ để cải thiện kỹ năng tiếng Anh cho IELTS.

He doesn't work hard enough to reach the required band score.

Anh ấy không làm việc chăm chỉ đủ để đạt được điểm số yêu cầu.

Do you believe working hard is the key to success in IELTS?

Bạn có tin rằng làm việc chăm chỉ là chìa khóa thành công trong IELTS không?

She always works hard to improve her IELTS writing skills.

Cô ấy luôn làm việc chăm chỉ để cải thiện kỹ năng viết IELTS của mình.

Not working hard in IELTS preparation can lead to disappointing results.

Không làm việc chăm chỉ trong việc chuẩn bị cho IELTS có thể dẫn đến kết quả thất vọng.

02

Siêng năng phấn đấu hướng tới mục tiêu.

To strive diligently towards a goal.

Ví dụ

She always works hard to achieve high scores in IELTS.

Cô ấy luôn làm việc chăm chỉ để đạt điểm cao trong IELTS.

It's not easy to succeed in IELTS without working hard.

Không dễ dàng để thành công trong IELTS nếu không làm việc chăm chỉ.

Do you believe that working hard is essential for IELTS success?

Bạn có tin rằng làm việc chăm chỉ là cần thiết để thành công trong IELTS không?

She always works hard to achieve her dreams.

Cô ấy luôn làm việc chăm chỉ để đạt được ước mơ của mình.

Not working hard can hinder your progress in life.

Không làm việc chăm chỉ có thể ngăn trở tiến bộ trong cuộc sống.

03

Cố gắng hết sức mình trong một nhiệm vụ.

To exert oneself vigorously in a task.

Ví dụ

She always works hard to achieve her goals in life.

Cô ấy luôn làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu trong cuộc sống.

Not working hard may lead to unsatisfactory results in IELTS writing.

Không làm việc chăm chỉ có thể dẫn đến kết quả không hài lòng trong viết IELTS.

Do you think working hard is essential for success in IELTS?

Bạn có nghĩ rằng làm việc chăm chỉ là cần thiết để thành công trong IELTS không?

She always works hard to achieve her goals in life.

Cô ấy luôn làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu trong cuộc sống của mình.

It's not easy to succeed if you don't work hard consistently.

Không dễ dàng để thành công nếu bạn không làm việc chăm chỉ một cách liên tục.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work hard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] 2. Is it always necessary to in order to achieve career success [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Having goals gives them a sense of direction and motivates them to [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] With a high goal in mind, children may be more likely to and do well in what they do [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] I don't remember winning, every day I as if I haven't won anything [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2

Idiom with Work hard

Không có idiom phù hợp