ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Wraparound loan
Một phương pháp được sử dụng trong các giao dịch bất động sản để tạo thuận lợi cho việc bán một tài sản dưới hình thức thế chấp.
A method used in real estate transactions to facilitate the sale of a property under a mortgage.
Một loại khoản vay bao quanh một khoản thế chấp hiện có để cung cấp tài chính bổ sung.
A type of loan that wraps around an existing mortgage to offer additional financing.
Một thỏa thuận tài chính mà trong đó một khoản vay mới được lấy ra, bao gồm số dư của một khoản vay hiện có.
A financing arrangement where a new loan is taken out, which includes the balance of an existing loan.