Bản dịch của từ Wringer trong tiếng Việt
Wringer

Wringer (Noun)
The wringer helped volunteers clean clothes after the flood in Houston.
Máy vắt đã giúp các tình nguyện viên giặt quần áo sau lũ ở Houston.
She did not use the wringer during the community service event.
Cô ấy đã không sử dụng máy vắt trong sự kiện phục vụ cộng đồng.
Did the charity organization purchase a new wringer for donations?
Tổ chức từ thiện đã mua một máy vắt mới cho các khoản quyên góp chưa?
Họ từ
Từ "wringer" trong tiếng Anh có nghĩa là một thiết bị sử dụng để vắt nước khỏi quần áo bằng cách siết chặt chúng. Trong tiếng Anh Mỹ, "wringer" thường chỉ các thiết bị điện hoặc cơ học hiện đại, trong khi ở tiếng Anh Anh, nó có thể ám chỉ đến các thiết bị truyền thống hơn. Từ này còn được dùng trong ngữ cảnh ẩn dụ để chỉ áp lực hoặc khó khăn mà một người phải trải qua. Sự khác biệt trong cách sử dụng và ngữ nghĩa có thể phản ánh bối cảnh văn hóa và lịch sử khác nhau giữa hai vùng.
Từ "wringer" có nguồn gốc từ động từ Latin "stringere", nghĩa là "siết chặt" hay "vặn". Từ này đã phát triển qua tiếng Pháp và tiếng Anh, chỉ đến thiết bị dùng để vắt nước ra khỏi quần áo. Trong ngữ cảnh hiện tại, "wringer" không chỉ mô tả một dụng cụ vật lý mà còn được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ những tình huống khó khăn, khắc nghiệt mà con người phải trải qua, thể hiện quá trình vắt kiệt sức lực hoặc tinh thần.
Từ "wringer" không phổ biến trong các phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh IELTS, từ này hiếm khi xuất hiện do nó mang tính chuyên ngành, thường liên quan đến thiết bị dùng để vắt nước ra khỏi vải. Trong các tình huống khác, "wringer" thường được sử dụng để mô tả tình huống khó khăn hoặc căng thẳng, như trong thành ngữ "put through the wringer", để chỉ sự trải nghiệm khổ sở hay áp lực lớn trong cuộc sống cá nhân hoặc công việc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Wringer
Vắt chanh bỏ vỏ/ Lên bờ xuống ruộng
To give someone a difficult time; to interrogate someone thoroughly.
She felt like she was being put through the wringer.
Cô ấy cảm thấy như cô ấy đang bị đặt qua máy vắt.