Bản dịch của từ Wringer trong tiếng Việt

Wringer

Noun [U/C]

Wringer (Noun)

ɹˈɪŋɚ
ɹˈɪŋəɹ
01

Một thiết bị như một cái máng để vắt nước từ quần áo ướt, giẻ lau sàn hoặc các đồ vật khác.

A device such as a mangle for wringing water from wet clothes mops or other objects

Ví dụ

The wringer helped volunteers clean clothes after the flood in Houston.

Máy vắt đã giúp các tình nguyện viên giặt quần áo sau lũ ở Houston.

She did not use the wringer during the community service event.

Cô ấy đã không sử dụng máy vắt trong sự kiện phục vụ cộng đồng.

Did the charity organization purchase a new wringer for donations?

Tổ chức từ thiện đã mua một máy vắt mới cho các khoản quyên góp chưa?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wringer

Put someone through the wringer

pˈʊt sˈʌmwˌʌn θɹˈu ðə ɹˈɪŋɚ

Vắt chanh bỏ vỏ/ Lên bờ xuống ruộng

To give someone a difficult time; to interrogate someone thoroughly.

She felt like she was being put through the wringer.

Cô ấy cảm thấy như cô ấy đang bị đặt qua máy vắt.