Bản dịch của từ Xor trong tiếng Việt

Xor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Xor (Noun)

zˈɔɹ
zˈɔɹ
01

Hàm logic độc quyền or (trái ngược với or bao gồm), có đầu ra chỉ đúng khi chính xác một trong các đầu vào của nó là đúng.

The logic function exclusive or as opposed to inclusive or whose output is true only when exactly one of its inputs is true.

Ví dụ

Using the xor operation in coding makes the result more accurate.

Sử dụng phép xor trong lập trình làm cho kết quả chính xác hơn.

Avoid relying solely on xor for data comparison in programming.

Tránh chỉ dựa vào xor cho so sánh dữ liệu trong lập trình.

Is xor commonly used in social media algorithms for data processing?

Liệu xor có phổ biến trong các thuật toán mạng xã hội để xử lý dữ liệu không?

Using xor in your IELTS essay can demonstrate your logical reasoning.

Sử dụng xor trong bài luận IELTS của bạn có thể chứng minh lý do hợp lý của bạn.

Avoid using xor incorrectly as it may confuse the readers.

Tránh sử dụng xor sai vì nó có thể làm rối đọc giả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/xor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Xor

Không có idiom phù hợp