Bản dịch của từ Exclusive trong tiếng Việt

Exclusive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exclusive (Adjective)

ɪksklˈusɪv
ɪksklˈusɪv
01

Hạn chế đối với cá nhân, nhóm hoặc khu vực liên quan.

Restricted to the person, group, or area concerned.

Ví dụ

The exclusive club only admitted members with special invitations.

Câu lạc bộ độc quyền chỉ chấp nhận thành viên có lời mời đặc biệt.

The exclusive event was limited to VIP guests and celebrities.

Sự kiện độc quyền chỉ giới hạn cho khách mời VIP và người nổi tiếng.

The exclusive neighborhood had strict access control for outsiders.

Khu phố độc quyền có kiểm soát truy cập nghiêm ngặt đối với người ngoài.

02

Loại trừ hoặc không thừa nhận những thứ khác.

Excluding or not admitting other things.

Ví dụ

The exclusive club only allows VIP members to enter.

Câu lạc bộ độc quyền chỉ cho phép các thành viên VIP vào.

The exclusive event was attended by high-profile celebrities only.

Sự kiện độc quyền chỉ được tham dự bởi các người nổi tiếng.

The exclusive neighborhood has strict access control for outsiders.

Khu phố độc quyền có kiểm soát tiếp cận nghiêm ngặt đối với người ngoại đạo.

03

Không bao gồm.

Not including.

Ví dụ

The exclusive club only allows members with special invitations.

Câu lạc bộ độc quyền chỉ cho phép thành viên có lời mời đặc biệt.

The exclusive event was limited to VIP guests only.

Sự kiện độc quyền chỉ giới hạn cho khách mời VIP.

The exclusive party was attended by celebrities and high-profile individuals.

Bữa tiệc độc quyền được tham dự bởi các ngôi sao và cá nhân nổi tiếng.

04

Phục vụ hoặc chỉ dành cho một số ít khách hàng chọn lọc; cao cấp và đắt tiền.

Catering for or available to only a few, select customers; high class and expensive.

Ví dụ

The exclusive club only admits VIP members.

Câu lạc bộ độc quyền chỉ chấp nhận thành viên VIP.

She wore an exclusive designer dress to the gala event.

Cô ấy mặc một chiếc váy thiết kế độc quyền đến sự kiện lễ kỷ niệm.

The exclusive restaurant requires reservations weeks in advance.

Nhà hàng độc quyền yêu cầu đặt chỗ trước vài tuần.

Dạng tính từ của Exclusive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Exclusive

Dành riêng

More exclusive

Độc quyền hơn

Most exclusive

Độc quyền nhất

Kết hợp từ của Exclusive (Adjective)

CollocationVí dụ

Socially exclusive

Có tính loại trừ xã hội

Many clubs in new york are socially exclusive to wealthy individuals.

Nhiều câu lạc bộ ở new york chỉ dành cho những người giàu có.

Racially exclusive

Chỉ dành cho một chủng tộc

Many clubs are racially exclusive, limiting membership to certain groups.

Nhiều câu lạc bộ phân biệt chủng tộc, giới hạn thành viên cho nhóm nhất định.

Extremely exclusive

Cực kỳ độc quyền

The gala was extremely exclusive, attended by only ten vip guests.

Buổi tiệc rất đặc biệt, chỉ có mười khách vip tham dự.

Almost exclusive

Hầu như độc quyền

Social media platforms are almost exclusive to younger generations like gen z.

Các nền tảng mạng xã hội gần như chỉ dành cho thế hệ trẻ như gen z.

Very exclusive

Rất đặc biệt

The gala event was very exclusive for top business leaders in new york.

Sự kiện gala rất độc quyền cho các lãnh đạo doanh nghiệp hàng đầu ở new york.

Exclusive (Noun)

ɪksklˈusɪv
ɪksklˈusɪv
01

Một mục hoặc câu chuyện được xuất bản hoặc phát sóng chỉ bởi một nguồn.

An item or story published or broadcast by only one source.

Ví dụ

The exclusive interview with the celebrity was published in a magazine.

Cuộc phỏng vấn độc quyền với ngôi sao đã được xuất bản trên một tạp chí.

The exclusive news about the royal family was revealed by a journalist.

Thông tin độc quyền về hoàng gia đã được tiết lộ bởi một nhà báo.

Her exclusive report on the event was aired on the TV channel.

Bản báo cáo độc quyền của cô về sự kiện đã được phát sóng trên kênh truyền hình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exclusive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is at the expense of the amount of time that is spent with mothers and fathers, lowering to an average of 3.8 hours and sub-1 hour respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The time spent with their father, on the other hand, is rather limited, which is at most above 2 hours for the 4-5 age group and at least 1 hour for the 2-3 age group [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Exclusive

Không có idiom phù hợp