Bản dịch của từ Yellows trong tiếng Việt

Yellows

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yellows (Adjective)

01

Của màu giữa xanh lá cây và cam trong quang phổ, một màu trừ cơ bản bổ sung cho xanh lam; có màu như chanh chín hoặc lòng đỏ trứng.

Of the color between green and orange in the spectrum a primary subtractive color complementary to blue colored like ripe lemons or egg yolks.

Ví dụ

The yellows in the painting represent happiness and warmth in society.

Màu vàng trong bức tranh đại diện cho hạnh phúc và sự ấm áp trong xã hội.

Social issues are not always represented by yellows and bright colors.

Các vấn đề xã hội không phải lúc nào cũng được đại diện bởi màu vàng và màu sáng.

Do you think yellows symbolize positivity in social movements like Pride?

Bạn có nghĩ màu vàng biểu thị sự tích cực trong các phong trào xã hội như Pride không?

Yellows (Noun)

jˈɛloʊz
jˈɛloʊz
01

Màu giữa xanh lá cây và cam trong quang phổ; một màu trừ cơ bản bổ sung cho màu xanh lam; có màu như chanh chín hoặc lòng đỏ trứng.

The color between green and orange in the spectrum a primary subtractive color complementary to blue colored like ripe lemons or egg yolks.

Ví dụ

The yellows in the painting represent joy and happiness in society.

Màu vàng trong bức tranh đại diện cho niềm vui và hạnh phúc trong xã hội.

The yellows in the protest banners do not convey a serious message.

Màu vàng trên các biểu ngữ biểu tình không truyền đạt thông điệp nghiêm túc.

Are the yellows in this artwork too bright for social issues?

Màu vàng trong tác phẩm nghệ thuật này có quá sáng cho các vấn đề xã hội không?

Dạng danh từ của Yellows (Noun)

SingularPlural

Yellow

Yellows

Yellows (Verb)

jˈɛloʊz
jˈɛloʊz
01

Trở thành hoặc làm cho màu vàng.

Become or make yellow.

Ví dụ

The sun yellows the grass in summer, making it look vibrant.

Mặt trời làm cỏ trở nên vàng vào mùa hè, khiến nó trông tươi sáng.

The leaves do not yellows in winter; they stay green instead.

Lá không trở nên vàng vào mùa đông; chúng vẫn xanh.

Do the flowers yellows in the fall like the trees do?

Những bông hoa có trở nên vàng vào mùa thu như cây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Yellows cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] The apple juice is a translucent, colour liquid that's free of any apple solids [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] In January 2015, Taxis were making around 400,000 trips per day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The fish are then soaked in salty water with colouring before being smoked [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Overall, ride-hailing apps became more and more popular, while the opposite was true for Taxis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021

Idiom with Yellows

Không có idiom phù hợp