Bản dịch của từ Yodel trong tiếng Việt

Yodel

Noun [U/C]Verb

Yodel (Noun)

jˈoʊdl̩
jˈoʊdl̩
01

Một bài hát, giai điệu hoặc lời kêu gọi được truyền tải bằng cách hát yodel.

A song, melody, or call delivered by yodelling.

Ví dụ

The Swiss community celebrated with a traditional yodel.

Cộng đồng Thụy Sĩ đã tổ chức lễ hội với bản yodel truyền thống.

During the festival, a yodel echoed through the mountains.

Trong lễ hội, tiếng yodel vang vọng qua núi non.

Yodel (Verb)

jˈoʊdl̩
jˈoʊdl̩
01

Thực hành một hình thức hát hoặc gọi được đánh dấu bằng sự xen kẽ nhanh chóng giữa giọng bình thường và giọng giả thanh.

Practise a form of singing or calling marked by rapid alternation between the normal voice and falsetto.

Ví dụ

She loves to yodel at social gatherings to entertain her friends.

Cô ấy thích hát yodel tại các buổi tụ tập xã hội để giải trí cho bạn bè.

During the festival, the performers yodeled traditional songs to the audience.

Trong lễ hội, các nghệ sĩ hát yodel các bài hát truyền thống cho khán giả.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yodel

Không có idiom phù hợp