Công nghệ thông tin

8.0+ IELTS - Từ vựng thường gặp liên quan đến chủ đề công nghệ

0 lượt lưu về

Đây là set từ vựng bao gồm 10 từ vựng thường gặp liên quan đến chủ đề công nghệ, có thể ứng dụng trong IELTS Speaking dành cho band điểm 8.0+

LN

1 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1digital divide

Sự bất bình đẳng trong khả năng tiếp cận công nghệ số như internet; khoảng cách số

Từ tùy chỉnh
Noun

Sự bất bình đẳng trong khả năng tiếp cận công nghệ số như internet; khoảng cách số

The gap between those who have easy access to digital technology and those who do not.

2

Datafication

/ˌdeɪ.tə.fɪˈkeɪ.ʃən/: Quá trình dữ liệu hóa

Từ tùy chỉnh
Noun [U]

/ˌdeɪ.tə.fɪˈkeɪ.ʃən/: Quá trình dữ liệu hóa

3

Technostress

/ˈtek.nəʊ.stres/ Stress do tiếp xúc quá nhiều với công nghệ; Căng thẳng công nghệ

Từ tùy chỉnh
Noun [U]

/ˈtek.nəʊ.stres/ Stress do tiếp xúc quá nhiều với công nghệ; Căng thẳng công nghệ

4overstimulate

Kích thích quá mức

Từ tùy chỉnh
Verb

Kích thích quá mức

Stimulate physiologically or mentally to an excessive degree.

5digital native

Người sinh ra, lớn lên trong thời đại số; Người bản địa kỹ thuật số

Từ tùy chỉnh
Noun

Người sinh ra, lớn lên trong thời đại số; Người bản địa kỹ thuật số

A person who has grown up with digital technology such as computers and the internet and is therefore familiar with their use.

6cutting-edge

Rất hiện đại, tiên tiến, có những tính năng mới nhất

Từ tùy chỉnh
Adjective

Rất hiện đại, tiên tiến, có những tính năng mới nhất

at the forefront of technological development innovative or pioneering.

7

planned obsolescence

/plænd ˌɒb.səˈles.əns/: Việc nhà sản xuất cố tình làm sản phẩm lỗi thời sau một thời gian nhất định; Sự lỗi thời có tính toán

Từ tùy chỉnh
Noun [U]

/plænd ˌɒb.səˈles.əns/: Việc nhà sản xuất cố tình làm sản phẩm lỗi thời sau một thời gian nhất định; Sự lỗi thời có tính toán

8technocracy

Nền kỹ trị; hệ thống quản lý mà người đứng đầu được chọn dựa trên chuyên môn

Từ tùy chỉnh
Noun

Nền kỹ trị; hệ thống quản lý mà người đứng đầu được chọn dựa trên chuyên môn

The government or control of society or industry by an elite of technical experts.

9digital detox

Việc kiêng dùng các thiết bị điện tử

Từ tùy chỉnh
Noun

Việc kiêng dùng các thiết bị điện tử

A period during which a person refrains from using electronic devices like smartphones or computers typically to reduce stress and focus on personal interaction.

10

digital immigrant

/ˌdɪdʒ.ɪ.t̬əl ˈɪm.ə.ɡrənt/: Người bắt đầu sử dụng công nghệ số khi đã trưởng thành thay vì khi còn nhỏ; Người nhập cư kỹ thuật số

Từ tùy chỉnh
Noun [C]

/ˌdɪdʒ.ɪ.t̬əl ˈɪm.ə.ɡrənt/: Người bắt đầu sử dụng công nghệ số khi đã trưởng thành thay vì khi còn nhỏ; Người nhập cư kỹ thuật số

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu