Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xây dựng 4 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | zoning hành động chia một khu vực thành các khu hoặc khu vực. | Noun | hành động chia một khu vực thành các khu hoặc khu vực. the act of dividing an area into zones or regions. | |
2 | warping uốn cong hoặc xoắn ra khỏi hình dạng. | Verb | uốn cong hoặc xoắn ra khỏi hình dạng. bend or twist out of shape. | |
3 | wall stud Một phần khung đứng theo chiều dọc trong tường của một tòa nhà. | Noun | Một phần khung đứng theo chiều dọc trong tường của một tòa nhà. A vertical framing member in a building's wall. | |
4 | voided biaxial slab Một loại tấm được sử dụng trong xây dựng có các khoảng trống hoặc lỗ để giảm trọng lượng và vật liệu sử dụng. | Noun | Một loại tấm được sử dụng trong xây dựng có các khoảng trống hoặc lỗ để giảm trọng lượng và vật liệu sử dụng. A type of slab used in construction that has voids or openings to reduce weight and materials used. | |
5 | veneer Một lớp phủ trang trí mỏng bằng gỗ mịn được áp dụng cho gỗ thô hơn hoặc vật liệu khác. | Noun | Một lớp phủ trang trí mỏng bằng gỗ mịn được áp dụng cho gỗ thô hơn hoặc vật liệu khác. A thin decorative covering of fine wood applied to a coarser wood or other material. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
