Giáo dục/Đào tạo

Vocabulary Set: Idioms for Expressing Emotions (TOEIC Speaking, Band 6.5)

1 lượt lưu về

Kỹ năng: Speaking | Mức độ: 6.5 | Số lượng từ: 15 | Thành ngữ (idioms) có thể sử dụng để diễn đạt cảm xúc

HN

1 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1

be all smiles

(To look very happy and cheerful) Rạng rỡ, tươi cười hạnh phúc

Từ tùy chỉnh
Idiom

(To look very happy and cheerful) Rạng rỡ, tươi cười hạnh phúc

2cry over spilled milk

(To waste time worrying about something that has already happened and cannot be changed) Tiếc nuối về chuyện đã qua

Từ tùy chỉnh
Idiom

(To waste time worrying about something that has already happened and cannot be changed) Tiếc nuối về chuyện đã qua

To waste time worrying about things that have already happened and cannot be changed

3blow a fuse

(To suddenly become very angry) Nổi giận dữ dội, mất kiểm soát

Từ tùy chỉnh
Idiom

(To suddenly become very angry) Nổi giận dữ dội, mất kiểm soát

to become very angry or lose ones temper suddenly.

4shake like a leaf

(To tremble from fear or nervousness) Run bần bật vì lo lắng hoặc sợ hãi

Từ tùy chỉnh
Idiom

(To tremble from fear or nervousness) Run bần bật vì lo lắng hoặc sợ hãi

To tremble or shiver due to fear or nervousness.

5

break down in tears

(To suddenly start crying due to strong emotions) Bật khóc, không kìm được nước mắt

Từ tùy chỉnh
Idiom

(To suddenly start crying due to strong emotions) Bật khóc, không kìm được nước mắt

6

at the end of one's rope

(Feeling exhausted and out of patience) Cảm thấy kiệt sức hoặc không còn kiên nhẫn để tiếp tục

Từ tùy chỉnh
Idiom

(Feeling exhausted and out of patience) Cảm thấy kiệt sức hoặc không còn kiên nhẫn để tiếp tục

7

butterflies in one's stomach

(Feeling very nervous before an important event) Cảm giác hồi hộp, lo lắng trước một sự kiện quan trọng

Từ tùy chỉnh
Idiom

(Feeling very nervous before an important event) Cảm giác hồi hộp, lo lắng trước một sự kiện quan trọng

8on cloud nine

(Feeling extremely happy and joyful) Cảm giác hạnh phúc tột độ, lâng lâng như trên chín tầng mây

Từ tùy chỉnh
Idiom

(Feeling extremely happy and joyful) Cảm giác hạnh phúc tột độ, lâng lâng như trên chín tầng mây

extremely happy in a state of bliss or euphoria.

9down in the dumps

(Feeling very sad or depressed) Cảm thấy buồn bã, chán nản

Từ tùy chỉnh
Idiom

(Feeling very sad or depressed) Cảm thấy buồn bã, chán nản

Feeling unhappy or depressed.

10over the moon

(Extremely happy and delighted) Cảm thấy cực kỳ vui sướng và hạnh phúc

Từ tùy chỉnh
Idiom

(Extremely happy and delighted) Cảm thấy cực kỳ vui sướng và hạnh phúc

extremely happy.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu