Bản dịch của từ A fair few trong tiếng Việt

A fair few

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

A fair few (Noun)

ə fˈɛɹ fjˈu
ə fˈɛɹ fjˈu
01

Số lượng đáng kể của một cái gì đó, nhiều hơn một vài nhưng không phải là một số lớn.

A considerable number of something, more than a few but not a large number.

Ví dụ

A fair few people attended the social event last Saturday.

Có khá nhiều người tham gia sự kiện xã hội vào thứ Bảy vừa qua.

There aren't a fair few volunteers for the community project.

Không có khá nhiều tình nguyện viên cho dự án cộng đồng.

Are there a fair few participants in the town hall meeting?

Có khá nhiều người tham gia cuộc họp thị trấn không?

A fair few people attended the social event last Saturday.

Một số người đã tham gia sự kiện xã hội vào thứ Bảy vừa qua.

There aren't a fair few volunteers for the community project.

Không có nhiều tình nguyện viên cho dự án cộng đồng.

02

Một biểu hiện được sử dụng để chỉ một số lượng đáng kể nhưng ở mức độ vừa phải.

An expression used to indicate a significant quantity that is somewhat moderate.

Ví dụ

A fair few people attended the social event last Saturday.

Có một số người tham dự sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.

Not a fair few students participated in the community service project.

Không có nhiều sinh viên tham gia vào dự án phục vụ cộng đồng.

Did a fair few neighbors join the neighborhood meeting last week?

Có nhiều hàng xóm tham gia cuộc họp khu phố tuần trước không?

A fair few students attended the social event last Saturday.

Một số lượng đáng kể sinh viên đã tham dự sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

Not a fair few people joined the discussion on social issues.

Không có nhiều người tham gia thảo luận về các vấn đề xã hội.

03

Đề cập đến nhiều hơn một vài, thường ngụ ý ý nghĩa tích cực về số lượng.

Refers to more than a few, typically implying a positive connotation about the quantity.

Ví dụ

There were a fair few attendees at the social event last night.

Có khá nhiều người tham dự sự kiện xã hội tối qua.

There weren't a fair few volunteers for the community project this year.

Năm nay không có nhiều tình nguyện viên cho dự án cộng đồng.

Are there a fair few participants in the upcoming social gathering?

Có khá nhiều người tham gia buổi gặp gỡ xã hội sắp tới không?

Many people attended the social event; a fair few enjoyed it.

Nhiều người đã tham dự sự kiện xã hội; một số người đã thích nó.

Not a fair few attendees left early during the discussion.

Không phải một số ít người tham dự đã rời đi sớm trong buổi thảo luận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng A fair few cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with A fair few

Không có idiom phù hợp