Bản dịch của từ A slice of the action trong tiếng Việt

A slice of the action

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

A slice of the action (Noun)

ə slˈaɪs ˈʌv ðɨ ˈækʃən
ə slˈaɪs ˈʌv ðɨ ˈækʃən
01

Một phần hoặc cổ phần của cái gì đó, đặc biệt là lợi nhuận hoặc lợi ích.

A share or portion of something, especially profits or benefits.

Ví dụ

Everyone wants a slice of the action in social media marketing.

Mọi người đều muốn một phần lợi ích từ tiếp thị truyền thông xã hội.

Not everyone gets a slice of the action in charity events.

Không phải ai cũng có được lợi ích từ các sự kiện từ thiện.

Who will receive a slice of the action from the fundraiser?

Ai sẽ nhận được một phần lợi ích từ buổi gây quỹ?

Everyone wants a slice of the action in social media marketing.

Mọi người đều muốn một phần trong lĩnh vực tiếp thị truyền thông xã hội.

Not all charities receive a slice of the action from donations.

Không phải tất cả các tổ chức từ thiện đều nhận được phần trong các khoản quyên góp.

02

Một cơ hội hoặc trải nghiệm mong muốn.

A desirable opportunity or experience.

Ví dụ

Joining the community center gave me a slice of the action.

Tham gia trung tâm cộng đồng đã cho tôi một cơ hội tuyệt vời.

I didn't find a slice of the action at the last event.

Tôi không tìm thấy cơ hội tuyệt vời nào tại sự kiện lần trước.

Is volunteering at the festival a slice of the action?

Việc tình nguyện tại lễ hội có phải là một cơ hội tuyệt vời không?

Joining the community center was a slice of the action for me.

Tham gia trung tâm cộng đồng là một cơ hội tuyệt vời cho tôi.

Participating in local festivals is not a slice of the action.

Tham gia các lễ hội địa phương không phải là một cơ hội tuyệt vời.

03

Một phần nhỏ trong một tình huống đang diễn ra hoặc một hoạt động hoặc công ty chung.

A small part of an ongoing situation or a joint activity or enterprise.

Ví dụ

Volunteering is a slice of the action in community service projects.

Tình nguyện là một phần của hoạt động trong các dự án phục vụ cộng đồng.

Not everyone participates; some miss a slice of the action.

Không phải ai cũng tham gia; một số người bỏ lỡ một phần của hoạt động.

Is attending local events a slice of the action for you?

Việc tham dự các sự kiện địa phương có phải là một phần của hoạt động không?

Attending the festival was a slice of the action for everyone.

Tham gia lễ hội là một phần của hoạt động dành cho mọi người.

Not everyone enjoyed a slice of the action at the concert.

Không phải ai cũng thích một phần của hoạt động tại buổi hòa nhạc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/a slice of the action/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with A slice of the action

Không có idiom phù hợp