Bản dịch của từ Abducent trong tiếng Việt

Abducent

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abducent (Adjective)

æbdˈusnt
æbdˈusnt
01

Giải phẫu và động vật học. chỉ định dây thần kinh bắt cóc; của hoặc liên quan đến dây thần kinh này.

Anatomy and zoology designating the abducens nerve of or relating to this nerve.

Ví dụ

The abducent nerve controls eye movement in many social interactions.

Dây thần kinh abducent điều khiển chuyển động mắt trong nhiều tương tác xã hội.

Social anxiety does not directly affect the abducent nerve's function.

Sự lo âu xã hội không ảnh hưởng trực tiếp đến chức năng của dây thần kinh abducent.

Is the abducent nerve important for social communication?

Dây thần kinh abducent có quan trọng cho giao tiếp xã hội không?

Abducent (Noun)

æbdˈusnt
æbdˈusnt
01

Giải phẫu và động vật học. nguyên văn: †cơ dạng cơ, đặc biệt là cơ thẳng ngoài của mắt (lỗi thời). sử dụng sau: dây thần kinh bị bắt cóc.

Anatomy and zoology originally †an abductor muscle especially the lateral rectus muscle of the eye obsolete in later use the abducens nerve.

Ví dụ

The abducent nerve controls eye movement in social interactions.

Dây thần kinh abducent kiểm soát chuyển động mắt trong tương tác xã hội.

Social media does not influence the abducent muscle function.

Mạng xã hội không ảnh hưởng đến chức năng cơ abducent.

What role does the abducent nerve play in social behavior?

Dây thần kinh abducent đóng vai trò gì trong hành vi xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abducent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abducent

Không có idiom phù hợp