Bản dịch của từ Abscission zone trong tiếng Việt

Abscission zone

Noun [U/C]

Abscission zone (Noun)

æbsɨʃənˈoʊnsi
æbsɨʃənˈoʊnsi
01

(thực vật học) khu vực trên lá, thân hoặc cuống quả của cây, nơi mà lớp rụng được hình thành cùng với mô xơ cứng yếu, không có nhu mô và tế bào chất dày đặc.

(botany) the area in a plant's leaf, stem, or fruit stalk, where the abscission layer if formed along with weakened sclerenchyma, absent collenchyma, and dense cytoplasm.

Ví dụ

The abscission zone in the rose stem weakened before the flower fell.

Khu vực rụt lá trên cành hoa hồng đã yếu trước khi hoa rụt.

The abscission zone of the apple tree caused the fruit to drop.

Khu vực rụt của cây táo làm cho quả rụt.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abscission zone

Không có idiom phù hợp