Bản dịch của từ Absence seizure trong tiếng Việt

Absence seizure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absence seizure (Noun)

ˈæbsənsˌaɪvɚz
ˈæbsənsˌaɪvɚz
01

(y học) một loại động kinh biểu hiện bệnh động kinh nhỏ. cơn động kinh ngắn kéo dài tới 30 giây liên quan đến trạng thái lơ đãng và mất ý thức, có thể bao gồm cả co giật; không bao gồm co thắt hoặc bất tỉnh.

(medicine) a type of seizure indicative of petit mal epilepsy. brief seizure lasting up to 30 seconds involving vacantness and lack of awareness, possibly including twitching; not including spasm or unconsciousness.

Ví dụ

John experienced an absence seizure during the community meeting yesterday.

John đã trải qua một cơn động kinh vắng mặt trong cuộc họp cộng đồng hôm qua.

There were no absence seizures reported at the social event last week.

Không có cơn động kinh vắng mặt nào được báo cáo tại sự kiện xã hội tuần trước.

Did Sarah have an absence seizure at the family gathering last month?

Có phải Sarah đã có một cơn động kinh vắng mặt tại buổi họp gia đình tháng trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/absence seizure/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Absence seizure

Không có idiom phù hợp