Bản dịch của từ Absorbency trong tiếng Việt

Absorbency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absorbency (Noun)

əbzˈɔɹbn̩si
əbzˈɔɹbn̩si
01

Chất lượng thấm hút.

The quality of being absorbent.

Ví dụ

The absorbency of the sponge was impressive.

Độ thấm hút của miếng bọt biển rất ấn tượng.

The absorbency of the paper towel saved the day.

Khả năng thấm hút của khăn giấy đã cứu vãn tình thế.

The absorbency of the cloth helped clean up the spill.

Độ thấm hút của vải đã giúp làm sạch vết đổ.

02

(lỗi thời) hành động hấp thụ.

(obsolete) the action of absorbing.

Ví dụ

Her absorbency of the local customs impressed the villagers.

Khả năng tiếp thu phong tục địa phương của cô đã gây ấn tượng với dân làng.

The absorbency of the charity event raised over $10,000.

Sự hấp dẫn của sự kiện từ thiện đã quyên góp được hơn 10.000 đô la.

The absorbency of the new policy among the youth was remarkable.

Sự hấp dẫn của chính sách mới trong giới trẻ là rất đáng chú ý.

03

(vật lý) tỷ lệ độ hấp thụ hoặc mật độ quang học của một chất so với độ hấp thụ của một dung môi nguyên chất tương tự.

(physics) the ratio of the absorbance or optical density of a substance to that of a similar body of pure solvent.

Ví dụ

The absorbency of the fabric affected its drying time.

Độ hấp thụ của vải ảnh hưởng đến thời gian khô.

The absorbency of the paper towel was tested in the experiment.

Độ hấp thụ của khăn giấy được kiểm tra trong thí nghiệm.

The absorbency of the sponge made it ideal for cleaning spills.

Độ hấp thụ của miếng bọt biển khiến nó lý tưởng để lau dọn vết tràn.

The absorbency of the fabric determines its quality for cleaning spills.

Độ hấp thụ của vải xác định chất lượng của nó để lau dơ.

The absorbency of paper towels affects their effectiveness in wiping surfaces.

Độ hấp thụ của khăn giấy ảnh hưởng đến hiệu quả của chúng trong lau bề mặt.

Dạng danh từ của Absorbency (Noun)

SingularPlural

Absorbency

Absorbencies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/absorbency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At the same time, plants aid in the process through transpiration, releasing water vapour from their leaves after it from the ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] However, the process of a foreign language takes students a certain amount of time to familiarize themselves, and practice every day, irrespective of their language ability [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] This makes it even more difficult for people to information that might enhance their language skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Firstly, sun rays are by the transparent glass, thereby capturing the heat of these rays of sunlight inside the panel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Absorbency

Không có idiom phù hợp