Bản dịch của từ Accounting policy trong tiếng Việt

Accounting policy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accounting policy (Noun)

əkˈaʊntɨŋ pˈɑləsi
əkˈaʊntɨŋ pˈɑləsi
01

Các nguyên tắc, cơ sở, quy ước, quy tắc và thực tiễn cụ thể mà một thực thể áp dụng trong việc chuẩn bị và trình bày báo cáo tài chính.

The specific principles, bases, conventions, rules, and practices applied by an entity in preparing and presenting financial statements.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một khung hướng dẫn việc chọn lựa và áp dụng các chuẩn mực và thực hành kế toán.

A framework that guides the selection and application of accounting standards and practices.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Cách tiếp cận mà một tổ chức áp dụng đối với các quy trình kế toán, bao gồm các phương pháp ghi nhận doanh thu và chi phí.

The approach an organization takes regarding accounting processes, including the methods for recognizing revenue and expenses.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accounting policy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accounting policy

Không có idiom phù hợp