Bản dịch của từ Acknowledged trong tiếng Việt

Acknowledged

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acknowledged (Verb)

ɪknˈɑlɪdʒd
æknˈɑlɪdʒd
01

Thừa nhận hoặc chấp nhận rằng cái gì đó là đúng hoặc tồn tại.

To admit or accept that something is true or exists.

Ví dụ

Many people acknowledged the importance of mental health in society today.

Nhiều người công nhận tầm quan trọng của sức khỏe tâm thần trong xã hội hôm nay.

She did not acknowledge the contributions of volunteers during the event.

Cô ấy không công nhận những đóng góp của các tình nguyện viên trong sự kiện.

Did the community acknowledge the issues faced by marginalized groups?

Cộng đồng có công nhận những vấn đề mà các nhóm thiệt thòi gặp phải không?

Dạng động từ của Acknowledged (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Acknowledge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Acknowledged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Acknowledged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Acknowledges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Acknowledging

Acknowledged (Adjective)

01

Được công nhận là đúng hoặc tồn tại.

Recognized as being true or existing.

Ví dụ

The community acknowledged the importance of mental health awareness programs.

Cộng đồng đã công nhận tầm quan trọng của các chương trình nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

The issues were not acknowledged by the local government last year.

Các vấn đề đã không được chính quyền địa phương công nhận năm ngoái.

Did the organization acknowledge the contributions of volunteers at the event?

Tổ chức có công nhận những đóng góp của tình nguyện viên tại sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acknowledged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] However, I personally believe that authors should be more than others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Nevertheless, it still has to be that young people have certain rights to behave as free individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] On the one hand, I the importance of luck in facilitating success [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] However, it is essential to the positive effects of modern communication technology on social relationships [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Acknowledged

Không có idiom phù hợp