Bản dịch của từ Additional cost trong tiếng Việt

Additional cost

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Additional cost (Noun)

ədˈɪʃənəl kˈɑst
ədˈɪʃənəl kˈɑst
01

Một khoản thanh toán hoặc chi phí bổ sung cần thiết ngoài chi phí chuẩn hoặc cơ bản.

An extra payment or expenditure required over and above the normal or base cost.

Ví dụ

Many families face additional costs for healthcare in America.

Nhiều gia đình phải chịu chi phí bổ sung cho chăm sóc sức khỏe ở Mỹ.

There are no additional costs for public education in my city.

Không có chi phí bổ sung nào cho giáo dục công ở thành phố tôi.

Are there any additional costs for social services in your area?

Có chi phí bổ sung nào cho dịch vụ xã hội ở khu vực của bạn không?

02

Bất kỳ khoản phí nào phát sinh ngoài số tiền ban đầu đã thỏa thuận trong hợp đồng hoặc giao dịch.

Any charges incurred beyond the initial amount agreed upon in a contract or transaction.

Ví dụ

The additional cost for the community project was $500.

Chi phí bổ sung cho dự án cộng đồng là 500 đô la.

There is no additional cost for joining the social club.

Không có chi phí bổ sung để gia nhập câu lạc bộ xã hội.

Is there any additional cost for the charity event?

Có chi phí bổ sung nào cho sự kiện từ thiện không?

03

Chi phí phát sinh cho các tính năng hoặc dịch vụ tùy chọn không được bao gồm trong gói tiêu chuẩn.

Cost incurred for optional features or services that are not included in the standard offering.

Ví dụ

Many social programs have an additional cost for premium services.

Nhiều chương trình xã hội có chi phí bổ sung cho dịch vụ cao cấp.

There is no additional cost for basic community services in our city.

Không có chi phí bổ sung cho dịch vụ cộng đồng cơ bản ở thành phố chúng tôi.

Is there an additional cost for attending the community festival this year?

Có chi phí bổ sung nào cho việc tham gia lễ hội cộng đồng năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/additional cost/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] In the of vocational training is usually much cheaper than university tuition fees, and is often subsidized by the government in order to accelerate the supply of employees to meet the demand of the job market [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Additional cost

Không có idiom phù hợp