Bản dịch của từ Administered trong tiếng Việt

Administered

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Administered (Verb)

ədmˈɪnəstɚd
ədmˈɪnəstɚd
01

Phân phối hoặc áp dụng (một biện pháp khắc phục hoặc điều trị).

To dispense or apply a remedy or treatment.

Ví dụ

The government administered vaccines to 1 million citizens last month.

Chính phủ đã tiêm vắc-xin cho 1 triệu công dân tháng trước.

They did not administer the treatment effectively during the health crisis.

Họ đã không thực hiện điều trị hiệu quả trong cuộc khủng hoảng sức khỏe.

Did the clinic administer the new social program last year?

Phòng khám có thực hiện chương trình xã hội mới năm ngoái không?

02

Để quản lý hoặc giám sát việc thực hiện một cái gì đó.

To manage or supervise the execution of something.

Ví dụ

The government administered the new social welfare program effectively last year.

Chính phủ đã quản lý chương trình phúc lợi xã hội mới hiệu quả năm ngoái.

They did not administer the funds for education properly in 2022.

Họ đã không quản lý quỹ cho giáo dục đúng cách trong năm 2022.

Did the charity administer the donations to families in need last month?

Liệu tổ chức từ thiện có quản lý các khoản quyên góp cho các gia đình cần giúp đỡ tháng trước không?

03

Để quản lý một bài kiểm tra hoặc khảo sát.

To administer a test or survey.

Ví dụ

The school administered the survey to 200 students last month.

Trường đã tiến hành khảo sát với 200 học sinh tháng trước.

They did not administer the test to the new participants.

Họ đã không tiến hành kiểm tra với những người tham gia mới.

Did the organization administer the survey on social issues?

Tổ chức đã tiến hành khảo sát về các vấn đề xã hội chưa?

Dạng động từ của Administered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Administer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Administered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Administered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Administers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Administering

Administered (Adjective)

01

Đã được đưa vào hiệu lực, hoạt động; thực thi.

Having been put into effect or operation enforced.

Ví dụ

The new policy was administered by the government last month.

Chính sách mới đã được thực thi bởi chính phủ tháng trước.

The changes were not administered effectively in many communities.

Các thay đổi không được thực thi hiệu quả ở nhiều cộng đồng.

Was the healthcare program administered properly in your area?

Chương trình chăm sóc sức khỏe có được thực thi đúng cách ở khu vực bạn không?

02

Được quản lý hoặc điều hành theo một cách cụ thể.

Managed or governed in a particular way.

Ví dụ

The social program was administered effectively by the local government in 2022.

Chương trình xã hội được quản lý hiệu quả bởi chính quyền địa phương năm 2022.

The charity was not administered well, leading to many unmet needs.

Tổ chức từ thiện không được quản lý tốt, dẫn đến nhiều nhu cầu chưa được đáp ứng.

Was the community center administered by volunteers or paid staff last year?

Trung tâm cộng đồng được quản lý bởi tình nguyện viên hay nhân viên trả lương năm ngoái?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Administered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] For instance, complications caused by the Covid-19 virus can make its hosts lose their ability to breathe, causing untold numbers of death, but if a vaccine is in a timely manner, patients have a high chance of survival [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Administered

Không có idiom phù hợp