Bản dịch của từ Adrenalin rush trong tiếng Việt

Adrenalin rush

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adrenalin rush (Noun)

ədɹˈɛnəlɨn ɹˈʌʃ
ədɹˈɛnəlɨn ɹˈʌʃ
01

Một cảm giác hối hả hoặc năng lượng đột ngột, thường do sự phóng thích adrenaline trong cơ thể.

A sudden feeling of excitement or energy, often due to the release of adrenaline in the body.

Ví dụ

Skydiving gives many people an adrenalin rush they never forget.

Nhảy dù mang lại cho nhiều người cảm giác hưng phấn không thể quên.

Not everyone enjoys the adrenalin rush from extreme sports.

Không phải ai cũng thích cảm giác hưng phấn từ thể thao mạo hiểm.

Does rock climbing provide an adrenalin rush for most participants?

Leo núi có mang lại cảm giác hưng phấn cho hầu hết người tham gia không?

Skydiving gave me an adrenalin rush I will never forget.

Nhảy dù mang lại cho tôi cảm giác hưng phấn mà tôi sẽ không quên.

I don't usually experience an adrenalin rush at social events.

Tôi thường không cảm thấy hưng phấn tại các sự kiện xã hội.

02

Một phản ứng sinh lý đối với một kích thích gây ra sự cảnh giác và năng lượng tăng cường.

A physiological response to a stimulus that causes heightened alertness and energy.

Ví dụ

I felt an adrenalin rush during the concert last Saturday night.

Tôi cảm thấy một cơn hưng phấn trong buổi hòa nhạc tối thứ Bảy vừa qua.

The adrenalin rush from skydiving did not scare her at all.

Cơn hưng phấn từ nhảy dù không làm cô ấy sợ chút nào.

Did you experience an adrenalin rush at the sports event yesterday?

Bạn có trải qua cơn hưng phấn nào tại sự kiện thể thao hôm qua không?

Meeting new friends at the party gave me an adrenalin rush.

Gặp gỡ những người bạn mới ở bữa tiệc mang lại cho tôi cảm giác hưng phấn.

I did not experience an adrenalin rush during the social event.

Tôi đã không trải qua cảm giác hưng phấn nào trong sự kiện xã hội.

03

Một trải nghiệm kích thích hệ thống adrenaline, thường liên quan đến các hoạt động hồi hộp.

An experience that stimulates the adrenaline system, often associated with thrilling activities.

Ví dụ

Skydiving gives me an adrenalin rush like nothing else.

Nhảy dù mang lại cho tôi cảm giác hưng phấn không gì sánh được.

I don't feel an adrenalin rush when watching movies.

Tôi không cảm thấy hưng phấn khi xem phim.

Does hiking provide an adrenalin rush for most people?

Đi bộ đường dài có mang lại cảm giác hưng phấn cho hầu hết mọi người không?

Skydiving provides an incredible adrenalin rush for thrill-seekers like John.

Nhảy dù mang lại cảm giác hưng phấn tuyệt vời cho những người thích mạo hiểm như John.

Many people do not experience an adrenalin rush from watching movies.

Nhiều người không cảm thấy hưng phấn khi xem phim.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adrenalin rush cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adrenalin rush

Không có idiom phù hợp