Bản dịch của từ Advective trong tiếng Việt

Advective

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Advective (Adjective)

ædvˈɛktɨv
ædvˈɛktɨv
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một phạm trù ngữ pháp trong đó danh từ hoặc đại từ biểu thị sự đặc tả hoặc chất lượng.

Relating to or denoting a grammatical category in which nouns or pronouns indicate a specification or quality.

Ví dụ

The advective language used in the essay was vivid and descriptive.

Ngôn ngữ mô tả trong bài luận là rõ ràng và sinh động.

She avoided using advective terms to maintain a neutral tone in her speech.

Cô ấy tránh sử dụng các thuật ngữ mô tả để duy trì một dạng ngôn ngữ trung lập.

Did the advective phrases in your writing enhance the reader's understanding?

Các cụm từ mô tả trong bài viết của bạn có làm tăng sự hiểu biết của người đọc không?

02

Của hoặc liên quan đến việc bổ sung một thành phần, đặc biệt là một phần của vỏ trái đất.

Of or relating to the addition of a component especially to a part of the earths crust.

Ví dụ

The advective process plays a crucial role in weather patterns.

Quy trình xúc tác đóng vai trò quan trọng trong mẫu thời tiết.

Ignoring advective changes can lead to inaccurate climate predictions.

Bỏ qua thay đổi xúc tác có thể dẫn đến dự báo khí hậu không chính xác.

Is advective transport a significant factor affecting urban air quality?

Vận chuyển xúc tác có phải là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng không khí đô thị không?

Advective (Noun)

ædvˈɛktɨv
ædvˈɛktɨv
01

Một từ có chức năng như một tính từ.

A word functioning as an adjective.

Ví dụ

What is your favorite advective word to describe your personality?

Từ advective mô tả tính cách bạn thích nhất là gì?

I can't think of any advective terms to use in my essay.

Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ từ advective nào để sử dụng trong bài luận của mình.

Have you ever struggled to find the right advective expression in writing?

Bạn đã từng gặp khó khăn trong việc tìm ra cách diễn đạt advective đúng?

02

Một thuật ngữ ngôn ngữ đề cập đến một tính từ hoặc cụm tính từ.

A linguistic term referring to an adjective or adjectival phrase.

Ví dụ

What is your favorite advective to describe your best friend?

Từ miêu tả bạn thân nhất của bạn là gì?

She avoided using any advective that could offend her colleague.

Cô ấy tránh sử dụng bất kỳ từ nào có thể làm tổn thương đồng nghiệp của mình.

Do you think 'kind' is a suitable advective for a leader?

Bạn có nghĩ 'tốt bụng' là từ miêu tả phù hợp cho một người lãnh đạo không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Advective cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Advective

Không có idiom phù hợp