Bản dịch của từ After sales trong tiếng Việt

After sales

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

After sales (Adjective)

ˈæftɚ sˈeɪlz
ˈæftɚ sˈeɪlz
01

Sau khi việc bán hàng đã được thực hiện, đặc biệt là liên quan đến dịch vụ hoặc hỗ trợ khách hàng; đề cập đến khoảng thời gian sau khi hoàn thành việc bán hàng.

After a sale has been made particularly in relation to customer service or support refers to the period following the completion of a sale.

Ví dụ

After sales support is crucial for customer satisfaction and loyalty.

Hỗ trợ sau bán hàng rất quan trọng cho sự hài lòng và trung thành của khách hàng.

Many companies do not provide after sales service effectively.

Nhiều công ty không cung cấp dịch vụ sau bán hàng một cách hiệu quả.

Is after sales service included in the price of the product?

Dịch vụ sau bán hàng có được bao gồm trong giá sản phẩm không?

02

Trong bối cảnh kinh doanh, nó thường đề cập đến các chiến lược tiếp thị nhằm giữ chân khách hàng sau khi mua hàng.

In the context of business it often refers to marketing strategies aimed to keep customers engaged after a purchase.

Ví dụ

After sales support is crucial for customer satisfaction in businesses.

Hỗ trợ sau bán hàng rất quan trọng cho sự hài lòng của khách hàng.

Many companies do not provide after sales services effectively.

Nhiều công ty không cung cấp dịch vụ sau bán hàng hiệu quả.

What after sales strategies do you think improve customer loyalty?

Bạn nghĩ rằng chiến lược nào sau bán hàng cải thiện lòng trung thành của khách hàng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/after sales/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with After sales

Không có idiom phù hợp