Bản dịch của từ All over somebody like a rash trong tiếng Việt
All over somebody like a rash

All over somebody like a rash (Idiom)
Rất chú ý hoặc quan tâm đến ai đó, thường một cách thái quá.
To be very attentive or affectionate towards someone, often excessively.
She cares for her friends all over them like a rash.
Cô ấy quan tâm đến bạn bè như một cơn phát ban.
He doesn't show affection; he avoids his family all over them.
Anh ấy không thể hiện tình cảm; anh tránh xa gia đình.
Do you think she loves her pets all over them like a rash?
Bạn có nghĩ cô ấy yêu thú cưng như một cơn phát ban không?
Luôn hiện diện và áp đảo trong cuộc sống của ai đó.
To be constantly present and overwhelming in someone's life.
Social media is all over teenagers like a rash today.
Mạng xã hội hiện nay như một cơn phát ban trên thanh thiếu niên.
The pressure to fit in is not all over my life.
Áp lực để hòa nhập không hiện hữu trong cuộc sống của tôi.
Is social anxiety all over young adults like a rash?
Có phải lo âu xã hội đang như cơn phát ban trên người lớn trẻ?
She follows her best friend all over like a rash.
Cô ấy theo bạn thân khắp nơi như một phát ban.
He doesn't want his parents all over him like a rash.
Cậu ấy không muốn bố mẹ theo sát mình như một phát ban.
Why does she stay all over him like a rash?
Tại sao cô ấy cứ theo sát anh ấy như một phát ban?