Bản dịch của từ An extensive knowledge trong tiếng Việt

An extensive knowledge

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

An extensive knowledge (Noun)

ˈæn ɨkstˈɛnsɨv nˈɑlədʒ
ˈæn ɨkstˈɛnsɨv nˈɑlədʒ
01

Một lượng lớn thông tin hoặc hiểu biết về một chủ đề cụ thể.

A large amount of information or understanding about a particular subject.

Ví dụ

She has an extensive knowledge of social issues in America.

Cô ấy có kiến thức sâu rộng về các vấn đề xã hội ở Mỹ.

He does not possess an extensive knowledge of social media trends.

Anh ấy không có kiến thức sâu rộng về các xu hướng truyền thông xã hội.

Does she need an extensive knowledge of social policies for her job?

Cô ấy có cần kiến thức sâu rộng về các chính sách xã hội cho công việc không?

02

Trạng thái có hiểu biết, đặc biệt trong nhiều lĩnh vực.

The state of being knowledgeable, especially in a wide range of areas.

Ví dụ

Many students have an extensive knowledge of social issues today.

Nhiều sinh viên có kiến thức sâu rộng về các vấn đề xã hội hôm nay.

She does not have an extensive knowledge of social policies.

Cô ấy không có kiến thức sâu rộng về các chính sách xã hội.

Do you think an extensive knowledge helps in social discussions?

Bạn có nghĩ rằng kiến thức sâu rộng giúp ích trong các cuộc thảo luận xã hội không?

03

Sự nhận thức hoặc quen thuộc có được thông qua kinh nghiệm hoặc giáo dục.

Awareness or familiarity gained through experience or education.

Ví dụ

Many students have an extensive knowledge of social issues today.

Nhiều sinh viên có kiến thức sâu rộng về các vấn đề xã hội hiện nay.

She does not have an extensive knowledge of social policies.

Cô ấy không có kiến thức sâu rộng về các chính sách xã hội.

Do you think an extensive knowledge of history helps in social discussions?

Bạn có nghĩ rằng kiến thức sâu rộng về lịch sử giúp ích trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/an extensive knowledge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] Nevertheless, the lax verification processes of many websites and online platforms could expose students to unreliable and misleading information, potentially taking a toll on their academic results and, by their overall [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023

Idiom with An extensive knowledge

Không có idiom phù hợp