Bản dịch của từ Anthracycline trong tiếng Việt

Anthracycline

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anthracycline (Noun)

ˌæntɹəkjˈɪsələn
ˌæntɹəkjˈɪsələn
01

Bất kỳ loại thuốc chống ung thư nào có phân tử chứa nhân tứ vòng liên quan đến anthraquinone và có tác dụng chính là ức chế quá trình tháo và cuộn dna cần thiết cho quá trình phiên mã và sao chép của nó.

Any of a class of antineoplastic drugs whose molecules contain a tetracyclic nucleus related to anthraquinone and whose major action is to inhibit the uncoiling and coiling of dna necessary for its transcription and replication.

Ví dụ

Anthracycline drugs are crucial in treating breast cancer patients like Sarah.

Thuốc anthracycline rất quan trọng trong việc điều trị bệnh nhân ung thư vú như Sarah.

Many doctors do not recommend anthracycline for elderly patients with heart issues.

Nhiều bác sĩ không khuyên dùng anthracycline cho bệnh nhân cao tuổi có vấn đề về tim.

Are anthracycline medications effective for leukemia in young children?

Thuốc anthracycline có hiệu quả cho bệnh bạch cầu ở trẻ em không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anthracycline/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anthracycline

Không có idiom phù hợp