Bản dịch của từ Armadillo trong tiếng Việt

Armadillo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Armadillo (Noun)

ɑɹmədˈɪloʊ
ɑɹmədˈɪl oʊ
01

Là loài động vật có vú ăn côn trùng sống về đêm, có móng vuốt lớn để đào và cơ thể được bao phủ bởi các tấm xương. armadillos có nguồn gốc từ trung và nam mỹ và một loại đang lan sang miền nam hoa kỳ.

A nocturnal insectivorous mammal that has large claws for digging and a body covered in bony plates armadillos are native to central and south america and one kind is spreading into the southern us.

Ví dụ

Armadillos are fascinating creatures that dig burrows for shelter.

Bảo bối là sinh vật hấp dẫn đào hang để trú ẩn.

Some people find armadillos scary because of their sharp claws.

Một số người thấy bảo bối đáng sợ vì vuốt sắc nhọn của chúng.

Do armadillos in Central America have different characteristics compared to those in the US?

Có những đặc điểm khác nhau nào giữa bảo bối ở Trung Mỹ và ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/armadillo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Armadillo

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.