Bản dịch của từ Attend to trong tiếng Việt

Attend to

Verb Preposition Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attend to (Verb)

ətˈɛnd tˈu
ətˈɛnd tˈu
01

Để xem xét; để ý đến.

To give consideration to to pay attention to

Ví dụ

Many people attend to social issues during community meetings every month.

Nhiều người chú ý đến các vấn đề xã hội trong các cuộc họp cộng đồng hàng tháng.

They do not attend to the needs of marginalized groups effectively.

Họ không chú ý đến nhu cầu của các nhóm thiệt thòi một cách hiệu quả.

Do you attend to social problems in your local area regularly?

Bạn có chú ý đến các vấn đề xã hội trong khu vực của bạn thường xuyên không?

02

Có mặt tại (một sự kiện, cuộc họp hoặc chức năng).

To be present at an event meeting or function

Ví dụ

Many people attend social events to meet new friends and network.

Nhiều người tham dự các sự kiện xã hội để gặp gỡ bạn mới và kết nối.

She does not attend parties because she prefers quiet gatherings instead.

Cô ấy không tham dự tiệc vì thích các buổi gặp gỡ yên tĩnh hơn.

Do you attend social gatherings regularly to build your connections?

Bạn có tham dự các buổi gặp gỡ xã hội thường xuyên để xây dựng mối quan hệ không?

03

Để chờ đợi hoặc phục vụ.

To wait on or serve

Ví dụ

I attend to guests at social events every weekend.

Tôi phục vụ khách tại các sự kiện xã hội mỗi cuối tuần.

She does not attend to requests from guests during busy hours.

Cô ấy không phục vụ yêu cầu của khách trong giờ cao điểm.

Do you attend to the needs of your friends at parties?

Bạn có phục vụ nhu cầu của bạn bè tại các bữa tiệc không?

Attend to (Preposition)

ətˈɛnd tˈu
ətˈɛnd tˈu
01

Được sử dụng để chỉ một hướng, địa điểm hoặc vị trí.

Used to indicate a direction place or position

Ví dụ

Many people attend to social events in New York City regularly.

Nhiều người tham gia các sự kiện xã hội ở thành phố New York thường xuyên.

They do not attend to the community meetings every month.

Họ không tham gia các cuộc họp cộng đồng mỗi tháng.

Do you attend to local charity events in your area?

Bạn có tham gia các sự kiện từ thiện địa phương trong khu vực của bạn không?

02

Được sử dụng để chỉ mối liên hệ hoặc mối quan hệ với.

Used to indicate an association or relationship with

Ví dụ

Many people attend to their friends during difficult times.

Nhiều người chú ý đến bạn bè trong những lúc khó khăn.

She does not attend to gossip in social gatherings.

Cô ấy không chú ý đến tin đồn trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you attend to the needs of your community?

Bạn có chú ý đến nhu cầu của cộng đồng không?

Attend to (Noun)

ətˈɛnd tˈu
ətˈɛnd tˈu
01

Một trường hợp có mặt tại một sự kiện.

An occurrence of being present at an event

Ví dụ

Many people attend the festival every year for social engagement.

Nhiều người tham dự lễ hội hàng năm để giao lưu xã hội.

Few students attend social events organized by the university.

Ít sinh viên tham dự các sự kiện xã hội do trường tổ chức.

Do you plan to attend the community meeting next week?

Bạn có dự định tham dự cuộc họp cộng đồng tuần tới không?

02

Cách sử dụng động từ trang trọng trong bối cảnh pháp lý.

A formal verb usage in legal contexts

Ví dụ

Many people attend to social justice issues every year.

Nhiều người chú ý đến các vấn đề công bằng xã hội mỗi năm.

They do not attend to community needs effectively.

Họ không chú ý đến nhu cầu của cộng đồng một cách hiệu quả.

Do you attend to social events in your area regularly?

Bạn có thường xuyên tham gia các sự kiện xã hội trong khu vực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/attend to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] For English and Chinese, I language schools and practised speaking with native speakers [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] On the other hand, listening to music with others can be a great social activity, such as concerts or dancing with friends [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] For example, a concert or a festival can be exhilarating, even if it's crowded [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] Over the following decade, their experienced a significant rise to reach a peak of 400,500, but by 2012 had declined minimally to 380,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Attend to

Không có idiom phù hợp