Bản dịch của từ Attend to trong tiếng Việt
Attend to

Attend to (Verb)
Để xem xét; để ý đến.
To give consideration to to pay attention to
Many people attend to social issues during community meetings every month.
Nhiều người chú ý đến các vấn đề xã hội trong các cuộc họp cộng đồng hàng tháng.
They do not attend to the needs of marginalized groups effectively.
Họ không chú ý đến nhu cầu của các nhóm thiệt thòi một cách hiệu quả.
Do you attend to social problems in your local area regularly?
Bạn có chú ý đến các vấn đề xã hội trong khu vực của bạn thường xuyên không?
Many people attend social events to meet new friends and network.
Nhiều người tham dự các sự kiện xã hội để gặp gỡ bạn mới và kết nối.
She does not attend parties because she prefers quiet gatherings instead.
Cô ấy không tham dự tiệc vì thích các buổi gặp gỡ yên tĩnh hơn.
Do you attend social gatherings regularly to build your connections?
Bạn có tham dự các buổi gặp gỡ xã hội thường xuyên để xây dựng mối quan hệ không?
I attend to guests at social events every weekend.
Tôi phục vụ khách tại các sự kiện xã hội mỗi cuối tuần.
She does not attend to requests from guests during busy hours.
Cô ấy không phục vụ yêu cầu của khách trong giờ cao điểm.
Do you attend to the needs of your friends at parties?
Bạn có phục vụ nhu cầu của bạn bè tại các bữa tiệc không?
Attend to (Preposition)
Many people attend to social events in New York City regularly.
Nhiều người tham gia các sự kiện xã hội ở thành phố New York thường xuyên.
They do not attend to the community meetings every month.
Họ không tham gia các cuộc họp cộng đồng mỗi tháng.
Do you attend to local charity events in your area?
Bạn có tham gia các sự kiện từ thiện địa phương trong khu vực của bạn không?
Được sử dụng để chỉ mối liên hệ hoặc mối quan hệ với.
Used to indicate an association or relationship with
Many people attend to their friends during difficult times.
Nhiều người chú ý đến bạn bè trong những lúc khó khăn.
She does not attend to gossip in social gatherings.
Cô ấy không chú ý đến tin đồn trong các buổi gặp gỡ xã hội.
Do you attend to the needs of your community?
Bạn có chú ý đến nhu cầu của cộng đồng không?
Attend to (Noun)
Một trường hợp có mặt tại một sự kiện.
An occurrence of being present at an event
Many people attend the festival every year for social engagement.
Nhiều người tham dự lễ hội hàng năm để giao lưu xã hội.
Few students attend social events organized by the university.
Ít sinh viên tham dự các sự kiện xã hội do trường tổ chức.
Do you plan to attend the community meeting next week?
Bạn có dự định tham dự cuộc họp cộng đồng tuần tới không?
Many people attend to social justice issues every year.
Nhiều người chú ý đến các vấn đề công bằng xã hội mỗi năm.
They do not attend to community needs effectively.
Họ không chú ý đến nhu cầu của cộng đồng một cách hiệu quả.
Do you attend to social events in your area regularly?
Bạn có thường xuyên tham gia các sự kiện xã hội trong khu vực không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

![Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]](https://media.zim.vn/643e411f8ad95bf52ef073b6/ielts-speaking-part-1-topic-music.jpg)

