Bản dịch của từ Atypia trong tiếng Việt
Atypia

Atypia (Noun)
Tình trạng không điển hình hoặc bất thường, đặc biệt trong bối cảnh của tế bào hoặc mô.
The condition of being atypical or abnormal, especially in the context of cells or tissues.
The biopsy showed atypia in the tissue samples from the patient.
Xét nghiệm mô cho thấy tình trạng bất thường trong mẫu mô của bệnh nhân.
There isn't atypia in the cells of healthy individuals.
Không có tình trạng bất thường trong các tế bào của người khỏe mạnh.
Is atypia common in social health studies conducted in 2022?
Tình trạng bất thường có phổ biến trong các nghiên cứu sức khỏe xã hội năm 2022 không?
Các đặc điểm tế bào không điển hình thường được quan sát trong các xét nghiệm bệnh lý.
Atypical cellular features often observed in pathological examinations.
The biopsy showed atypia in the cells from Sarah's lymph node.
Xét nghiệm sinh thiết cho thấy có atypia trong các tế bào của hạch bạch huyết của Sarah.
Doctors did not find atypia in the samples from the community screening.
Bác sĩ không tìm thấy atypia trong các mẫu từ buổi sàng lọc cộng đồng.
Is atypia common in young adults during health check-ups?
Atypia có phổ biến ở người lớn trẻ trong các đợt kiểm tra sức khỏe không?
Atypia can indicate potential health issues in community health screenings.
Atypia có thể chỉ ra vấn đề sức khỏe tiềm ẩn trong các buổi khám sức khỏe cộng đồng.
Atypia does not always mean cancer in social health discussions.
Atypia không phải lúc nào cũng có nghĩa là ung thư trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội.
What does atypia imply in social health education programs?
Atypia có nghĩa gì trong các chương trình giáo dục sức khỏe xã hội?