Bản dịch của từ Aureole trong tiếng Việt

Aureole

Noun [U/C]

Aureole (Noun)

ˈɑɹioʊl
ˈɑɹioʊl
01

Vùng đá biến chất bao quanh một sự xâm nhập của lửa.

The zone of metamorphosed rock surrounding an igneous intrusion

Ví dụ

The aureole near the city shows signs of volcanic activity.

Vùng aureole gần thành phố cho thấy dấu hiệu hoạt động núi lửa.

The researchers did not find an aureole in the area.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy vùng aureole trong khu vực.

Is the aureole around Mount St. Helens well-documented?

Vùng aureole quanh núi St. Helens có được ghi chép tốt không?

02

Một vòng tròn ánh sáng hoặc độ sáng bao quanh một vật gì đó, đặc biệt như được mô tả trong nghệ thuật xung quanh đầu hoặc cơ thể của một người được coi là thánh thiện.

A circle of light or brightness surrounding something especially as depicted in art around the head or body of a person represented as holy

Ví dụ

The painting shows an aureole around the saint's head in glory.

Bức tranh cho thấy một vòng hào quang quanh đầu của thánh nhân.

No one painted an aureole for the politician in the mural.

Không ai vẽ một vòng hào quang cho chính trị gia trong bức tranh tường.

Did the artist include an aureole in the social justice artwork?

Nghệ sĩ có bao gồm một vòng hào quang trong tác phẩm về công bằng xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aureole

Không có idiom phù hợp