Bản dịch của từ Autumnal equinox trong tiếng Việt

Autumnal equinox

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Autumnal equinox (Noun)

ɑtˈʌmnl ˈikwənɑks
ɑtˈʌmnl ˈikwənɑks
01

Thời điểm mặt trời ở chính xác phía trên đường xích đạo và ngày và đêm có độ dài bằng nhau, xảy ra vào khoảng ngày 22 tháng 9 ở bắc bán cầu.

The moment during which the sun is exactly above the equator and day and night are of equal length occurring around september 22 in the northern hemisphere.

Ví dụ

The autumnal equinox occurs on September 22 in the Northern Hemisphere.

Điểm phân thu xảy ra vào ngày 22 tháng 9 ở Bắc Bán cầu.

Many people do not celebrate the autumnal equinox in the United States.

Nhiều người không tổ chức lễ hội điểm phân thu ở Hoa Kỳ.

Is the autumnal equinox important for social gatherings in your culture?

Điểm phân thu có quan trọng cho các buổi gặp gỡ xã hội trong văn hóa của bạn không?

Autumnal equinox (Adjective)

ɑtˈʌmnl ˈikwənɑks
ɑtˈʌmnl ˈikwənɑks
01

Đặc trưng hoặc xảy ra vào mùa thu.

Characteristic of or occurring in autumn.

Ví dụ

The autumnal equinox marks the start of community harvest festivals.

Đêm thu phân đánh dấu sự khởi đầu của lễ hội thu hoạch cộng đồng.

Many people do not celebrate the autumnal equinox in their culture.

Nhiều người không tổ chức lễ thu phân trong văn hóa của họ.

Is the autumnal equinox important for social gatherings in your area?

Lễ thu phân có quan trọng cho các buổi gặp gỡ xã hội ở khu vực bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Autumnal equinox cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Autumnal equinox

Không có idiom phù hợp