Bản dịch của từ Baiter trong tiếng Việt

Baiter

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Baiter (Noun)

bˈeɪtɚ
bˈeɪtɚ
01

Một món rau như đậu, củ cải, v.v. được luộc với thịt.

A dish of vegetables, as beans, turnips, etc., boiled with meat.

Ví dụ

The community potluck featured a delicious baiter of mixed vegetables.

Bữa tiệc cộng đồng có món baiter rau hấp hấp ngon.

She prepared a traditional baiter with carrots, potatoes, and beef.

Cô ấy chuẩn bị một món baiter truyền thống với cà rốt, khoai tây và thịt bò.

The baiter served at the charity event was a hit among attendees.

Món baiter phục vụ tại sự kiện từ thiện nhận được sự ưa chuộng từ khách tham dự.

Baiter (Verb)

bˈeɪtɚ
bˈeɪtɚ
01

Để khiêu khích và quấy rối; đặc biệt, để quấy rối hoặc hành hạ để bực tức hoặc gây ra cơn thịnh nộ lớn; chế nhạo quá mức; để đánh thức (ai đó lên).

To provoke and harass; esp., to harass or torment for exasperation or to work up to great wrath; to taunt excessively; to stoke (someone up).

Ví dụ

The online troll continued to bait people on social media.

Kẻ trêu chọc trực tuyến tiếp tục hăm dọa mọi người trên mạng xã hội.

The political debate turned ugly when one candidate started baiting the other.

Cuộc tranh luận chính trị trở nên xấu xa khi một ứng cử viên bắt đầu chọc giận người kia.

The cyberbully used fake accounts to bait vulnerable individuals online.

Kẻ bắt nạt trực tuyến sử dụng tài khoản giả mạo để gây hấn cho những người yếu đuối trên mạng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/baiter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Baiter

Không có idiom phù hợp