Bản dịch của từ Banh mi trong tiếng Việt
Banh mi

Banh mi (Noun)
(trong ẩm thực việt nam) một loại bánh sandwich gồm một ổ bánh mì dài (theo truyền thống được nướng bằng cả bột gạo và bột mì) chứa nhiều loại nguyên liệu khác nhau, thường bao gồm thịt, rau ngâm và ớt.
(in vietnamese cuisine) a sandwich consisting of a baguette (traditionally baked with both rice and wheat flour) filled with a variety of ingredients, typically including meat, pickled vegetables, and chilli.
I enjoyed a delicious banh mi at the street market yesterday.
Hôm qua, tôi đã thưởng thức một chiếc bánh mì ngon ở chợ.
Many people do not like banh mi without the spicy chili sauce.
Nhiều người không thích bánh mì không có nước sốt ớt cay.
Did you try the banh mi from the new restaurant downtown?
Bạn đã thử bánh mì từ nhà hàng mới ở trung tâm thành phố chưa?