Bản dịch của từ Sandwich trong tiếng Việt

Sandwich

Noun [U/C] Verb

Sandwich (Noun)

sˈæmwɪtʃ
sˈændwɪtʃ
01

Một món ăn bao gồm hai miếng bánh mì có nhân ở giữa, được ăn như một bữa ăn nhẹ.

An item of food consisting of two pieces of bread with a filling between them, eaten as a light meal.

Ví dụ

During the picnic, Sarah shared her sandwich with her friends.

Trong chuyến dã ngoại, Sarah đã chia sẻ chiếc bánh sandwich của mình với bạn bè.

The charity event provided free sandwiches to the homeless population.

Sự kiện từ thiện đã cung cấp bánh mì miễn phí cho những người vô gia cư.

At the networking event, attendees enjoyed a variety of sandwich options.

Tại sự kiện kết nối, những người tham dự đã được thưởng thức nhiều lựa chọn bánh sandwich khác nhau.

02

Liên quan đến một khóa học bánh sandwich.

Relating to a sandwich course.

Ví dụ

She enrolled in a sandwich course to gain work experience.

Cô đăng ký một khóa học bánh sandwich để tích lũy kinh nghiệm làm việc.

The sandwich program allowed students to work and study simultaneously.

Chương trình bánh sandwich cho phép sinh viên vừa làm việc vừa học tập.

The university offered a sandwich degree in business administration.

Trường đại học cung cấp bằng bánh sandwich về quản trị kinh doanh.

Dạng danh từ của Sandwich (Noun)

SingularPlural

Sandwich

Sandwiches

Kết hợp từ của Sandwich (Noun)

CollocationVí dụ

In a/the sandwich

Trong một cái bánh mì

I found a hair in my sandwich.

Tôi tìm thấy một sợi tóc trong bánh mì của tôi.

Plate of sandwiches

Đĩa sandwich

She brought a plate of sandwiches to the social event.

Cô ấy mang một đĩa bánh mì đến sự kiện xã hội.

Round of sandwiches

Một vòng bánh mì

She prepared a round of sandwiches for the community picnic.

Cô ấy chuẩn bị một đĩa sandwich cho buổi dã ngoại cộng đồng.

Sandwich (Verb)

sˈæmwɪtʃ
sˈændwɪtʃ
01

Chèn hoặc ép (ai đó hoặc cái gì đó) giữa hai người hoặc vật khác, thường là trong một không gian hạn chế hoặc để gây khó chịu.

Insert or squeeze (someone or something) between two other people or things, typically in a restricted space or so as to be uncomfortable.

Ví dụ

At the party, I was sandwiched between two strangers on the couch.

Trong bữa tiệc, tôi bị kẹp giữa hai người lạ trên ghế dài.

During rush hour, commuters are often sandwiched in crowded trains.

Trong giờ cao điểm, những người đi làm thường bị kẹp trong những chuyến tàu đông đúc.

Students in the classroom felt sandwiched between their noisy classmates.

Học sinh trong lớp cảm thấy bị kẹp giữa những người bạn cùng lớp ồn ào.

Dạng động từ của Sandwich (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sandwich

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sandwiched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sandwiched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sandwiches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sandwiching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sandwich cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] After doing exercises, often doing yoga or jogging, I get stuck in my and a glass of milk [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Starting with simple stuff like scrambled eggs or toast, they can gradually move on to making pasta dishes, or even baking cookies and cakes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Sandwich

Không có idiom phù hợp