Bản dịch của từ Barken trong tiếng Việt

Barken

AdjectiveVerb

Barken (Adjective)

bˈɑɹkən
bˈɑɹkən
01

(thơ ca) làm bằng vỏ cây.

(poetic) made of bark.

Ví dụ

The barken tree stood tall in the village square.

Cây barken đứng cao ở quảng trường làng.

The barken fence surrounded the community garden with pride.

Bức tường barken bao quanh khu vườn cộng đồng với tự hào.

Barken (Verb)

bˈɑɹkən
bˈɑɹkən
01

(chuyển tiếp, phương ngữ anh) thuộc hoặc nhuộm bằng vỏ cây.

(transitive, uk dialectal) to tan or dye with bark.

Ví dụ

The villagers used to barken leather for their traditional shoes.

Người dân thường barken da để làm giày truyền thống của họ.

In the old days, barkening was a common practice in the community.

Trong những ngày xưa, barkening là một phong tục phổ biến trong cộng đồng.

02

(nội động từ, phương ngữ anh, scotland) trở nên cứng hoặc tạo thành lớp vỏ, giống như vỏ cây.

(intransitive, uk dialectal, scotland) to become hard or form a crust, like bark.

Ví dụ

The old tree barkens in the harsh winter weather.

Cây cổ kính bị cứng trong thời tiết mùa đông khắc nghiệt.

The relationship between the two friends barkens over time.

Mối quan hệ giữa hai người bạn trở nên cứng đời theo thời gian.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Barken

Không có idiom phù hợp