Bản dịch của từ Barken trong tiếng Việt
Barken
Barken (Adjective)
Barken (Verb)
(chuyển tiếp, phương ngữ anh) thuộc hoặc nhuộm bằng vỏ cây.
(transitive, uk dialectal) to tan or dye with bark.
The villagers used to barken leather for their traditional shoes.
Người dân thường barken da để làm giày truyền thống của họ.
In the old days, barkening was a common practice in the community.
Trong những ngày xưa, barkening là một phong tục phổ biến trong cộng đồng.
The old tree barkens in the harsh winter weather.
Cây cổ kính bị cứng trong thời tiết mùa đông khắc nghiệt.
The relationship between the two friends barkens over time.
Mối quan hệ giữa hai người bạn trở nên cứng đời theo thời gian.