Bản dịch của từ Basso rilievo trong tiếng Việt

Basso rilievo

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Basso rilievo (Noun)

bˈæsoʊ ɹilivˈoʊ
bˈæsoʊ ɹilivˈoʊ
01

Một kiểu phù điêu thấp trong đó thể hiện ít hơn một nửa độ sâu ban đầu.

A kind of low relief in which less than half of the original depth is shown.

Ví dụ

The artist created a basso rilievo for the community center entrance.

Nghệ sĩ đã tạo ra một basso rilievo cho lối vào trung tâm cộng đồng.

They did not include a basso rilievo in the exhibition last year.

Họ đã không bao gồm một basso rilievo trong triển lãm năm ngoái.

Is the basso rilievo displayed at the local art festival this month?

Basso rilievo có được trưng bày tại lễ hội nghệ thuật địa phương tháng này không?

Basso rilievo (Idiom)

01

Một phương pháp điêu khắc trong đó các hình chiếu nổi lên rõ rệt trên mặt phẳng nền.

A method of sculptural relief in which projecting forms rise sharply above the background plane.

Ví dụ

The artist used basso rilievo to highlight social issues in his work.

Nghệ sĩ đã sử dụng basso rilievo để làm nổi bật các vấn đề xã hội trong tác phẩm của mình.

Many sculptures do not employ basso rilievo effectively for social commentary.

Nhiều tác phẩm điêu khắc không sử dụng basso rilievo một cách hiệu quả để bình luận xã hội.

Can you explain how basso rilievo affects social perceptions in art?

Bạn có thể giải thích cách basso rilievo ảnh hưởng đến nhận thức xã hội trong nghệ thuật không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Basso rilievo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Basso rilievo

Không có idiom phù hợp