Bản dịch của từ Be trained trong tiếng Việt

Be trained

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be trained (Verb)

bˈi tɹˈeɪnd
bˈi tɹˈeɪnd
01

Trải qua sự hướng dẫn.

To undergo instruction.

Ví dụ

She was trained in public speaking for her IELTS exam.

Cô ấy đã được đào tạo về phát biểu công khai cho kỳ thi IELTS của mình.

He wasn't trained properly, so he struggled with his writing skills.

Anh ấy không được đào tạo đúng cách, vì vậy anh ấy gặp khó khăn với kỹ năng viết của mình.

Were you trained in academic writing techniques before the test?

Bạn đã được đào tạo về các kỹ thuật viết học thuật trước bài kiểm tra không?

She needs to be trained in public speaking for the IELTS exam.

Cô ấy cần được huấn luyện về phát biểu công khai cho kỳ thi IELTS.

He shouldn't be trained in writing skills by unqualified tutors.

Anh ấy không nên được huấn luyện về kỹ năng viết bởi giáo viên không đủ năng lực.

02

Được chuẩn bị cho một nhiệm vụ hoặc mục đích cụ thể.

To be conditioned for a specific task or purpose.

Ví dụ

She was trained to be a volunteer at the local shelter.

Cô ấy đã được đào tạo để làm tình nguyện viên tại trại cứu trợ địa phương.

He was not trained properly for the IELTS speaking test.

Anh ấy không được đào tạo đúng cách cho bài kiểm tra nói IELTS.

Were you trained to write essays effectively during your IELTS preparation?

Bạn đã được đào tạo để viết bài luận một cách hiệu quả trong quá trình chuẩn bị IELTS của bạn chưa?

She needs to be trained in public speaking for the IELTS exam.

Cô ấy cần được đào tạo về nói trước công chúng cho kỳ thi IELTS.

He shouldn't be trained in writing by someone unqualified.

Anh ấy không nên được huấn luyện về viết bởi ai không đủ năng lực.

03

Được giáo dục hoặc đào tạo.

To receive education or training.

Ví dụ

I need to be trained in public speaking for my IELTS.

Tôi cần được đào tạo về nói trước đám đông cho bài thi IELTS.

It's important not to be trained in a noisy environment.

Quan trọng là không được đào tạo trong môi trường ồn ào.

Should I be trained on how to write essays for IELTS?

Liệu tôi có nên được đào tạo về cách viết bài luận cho IELTS không?

She needs to be trained in public speaking for the IELTS.

Cô ấy cần được đào tạo về nói trước công chúng cho IELTS.

It is not necessary to be trained in writing for the test.

Không cần thiết phải được đào tạo về viết cho bài kiểm tra.

Be trained (Idiom)

01

Được chuẩn bị và hiểu biết về một cái gì đó.

To be prepared and knowledgeable about something.

Ví dụ

She needs to be trained on how to communicate effectively.

Cô ấy cần được đào tạo về cách giao tiếp hiệu quả.

It's important not to be trained only on theory but also practice.

Quan trọng không chỉ được đào tạo về lý thuyết mà còn thực hành.

Are you sure you will be trained before the presentation next week?

Bạn chắc chắn sẽ được đào tạo trước buổi thuyết trình tuần sau không?

She needs to be trained in public speaking for the IELTS.

Cô ấy cần được đào tạo về nói trước công chúng cho IELTS.

It's important not to be trained just in writing but also speaking.

Quan trọng không chỉ được đào tạo về viết mà còn nói.

02

Quen thuộc với một cái gì đó thông qua kinh nghiệm sâu rộng.

To be familiar with something through extensive experience.

Ví dụ

She needs to be trained in social skills for her IELTS exam.

Cô ấy cần được đào tạo về kỹ năng xã hội cho kỳ thi IELTS của mình.

It's crucial not to be trained only in academic subjects.

Quan trọng là không chỉ được đào tạo về các môn học học thuật.

Should students be trained in public speaking for IELTS success?

Liệu học sinh có nên được đào tạo về phát biểu công khai để đạt thành công trong IELTS không?

She needs to be trained in social etiquette for the event.

Cô ấy cần được đào tạo về phép xã hội cho sự kiện.

It's important not to be trained in outdated communication methods.

Quan trọng là không được đào tạo về các phương pháp giao tiếp lỗi thời.

03

Ở trong trạng thái sẵn sàng.

To be in a state of readiness.

Ví dụ

She needs to be trained in public speaking for the IELTS exam.

Cô ấy cần được đào tạo về nói trước công chúng cho kỳ thi IELTS.

It's important not to be trained in inappropriate language use.

Quan trọng là không được đào tạo về việc sử dụng ngôn ngữ không thích hợp.

Should you be trained in cultural awareness for the IELTS writing?

Liệu bạn có nên được đào tạo về nhận thức văn hóa cho phần viết IELTS không?

She needs to be trained in public speaking for the presentation.

Cô ấy cần được đào tạo về nói trước công chúng cho bài thuyết trình.

Not being trained in networking can hinder career advancement opportunities.

Việc không được đào tạo về mạng lưới có thể làm trở ngại cho cơ hội thăng tiến sự nghiệp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be trained/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] That is the reason why there are much leadership programs and courses that aim to those who want to develop their leadership capabilities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Another reason is that travelling by is considered to be eco-friendly travel [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] The charts show how many passengers travelled by between 2000 and 2009, along with the punctuality rate of [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] However, scientists, lawyers and doctors can only be and professional and systematic education and programs are therefore more practical and suitable in the context of developing nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017

Idiom with Be trained

Không có idiom phù hợp