Bản dịch của từ Be trained trong tiếng Việt
Be trained

Be trained (Verb)
Trải qua sự hướng dẫn.
To undergo instruction.
She was trained in public speaking for her IELTS exam.
Cô ấy đã được đào tạo về phát biểu công khai cho kỳ thi IELTS của mình.
He wasn't trained properly, so he struggled with his writing skills.
Anh ấy không được đào tạo đúng cách, vì vậy anh ấy gặp khó khăn với kỹ năng viết của mình.
Were you trained in academic writing techniques before the test?
Bạn đã được đào tạo về các kỹ thuật viết học thuật trước bài kiểm tra không?
She needs to be trained in public speaking for the IELTS exam.
Cô ấy cần được huấn luyện về phát biểu công khai cho kỳ thi IELTS.
He shouldn't be trained in writing skills by unqualified tutors.
Anh ấy không nên được huấn luyện về kỹ năng viết bởi giáo viên không đủ năng lực.
She was trained to be a volunteer at the local shelter.
Cô ấy đã được đào tạo để làm tình nguyện viên tại trại cứu trợ địa phương.
He was not trained properly for the IELTS speaking test.
Anh ấy không được đào tạo đúng cách cho bài kiểm tra nói IELTS.
Were you trained to write essays effectively during your IELTS preparation?
Bạn đã được đào tạo để viết bài luận một cách hiệu quả trong quá trình chuẩn bị IELTS của bạn chưa?
She needs to be trained in public speaking for the IELTS exam.
Cô ấy cần được đào tạo về nói trước công chúng cho kỳ thi IELTS.
He shouldn't be trained in writing by someone unqualified.
Anh ấy không nên được huấn luyện về viết bởi ai không đủ năng lực.
I need to be trained in public speaking for my IELTS.
Tôi cần được đào tạo về nói trước đám đông cho bài thi IELTS.
It's important not to be trained in a noisy environment.
Quan trọng là không được đào tạo trong môi trường ồn ào.
Should I be trained on how to write essays for IELTS?
Liệu tôi có nên được đào tạo về cách viết bài luận cho IELTS không?
She needs to be trained in public speaking for the IELTS.
Cô ấy cần được đào tạo về nói trước công chúng cho IELTS.
It is not necessary to be trained in writing for the test.
Không cần thiết phải được đào tạo về viết cho bài kiểm tra.
Be trained (Idiom)
Được chuẩn bị và hiểu biết về một cái gì đó.
To be prepared and knowledgeable about something.
She needs to be trained on how to communicate effectively.
Cô ấy cần được đào tạo về cách giao tiếp hiệu quả.
It's important not to be trained only on theory but also practice.
Quan trọng không chỉ được đào tạo về lý thuyết mà còn thực hành.
Are you sure you will be trained before the presentation next week?
Bạn chắc chắn sẽ được đào tạo trước buổi thuyết trình tuần sau không?
She needs to be trained in public speaking for the IELTS.
Cô ấy cần được đào tạo về nói trước công chúng cho IELTS.
It's important not to be trained just in writing but also speaking.
Quan trọng không chỉ được đào tạo về viết mà còn nói.
Quen thuộc với một cái gì đó thông qua kinh nghiệm sâu rộng.
To be familiar with something through extensive experience.
She needs to be trained in social skills for her IELTS exam.
Cô ấy cần được đào tạo về kỹ năng xã hội cho kỳ thi IELTS của mình.
It's crucial not to be trained only in academic subjects.
Quan trọng là không chỉ được đào tạo về các môn học học thuật.
Should students be trained in public speaking for IELTS success?
Liệu học sinh có nên được đào tạo về phát biểu công khai để đạt thành công trong IELTS không?
She needs to be trained in social etiquette for the event.
Cô ấy cần được đào tạo về phép xã hội cho sự kiện.
It's important not to be trained in outdated communication methods.
Quan trọng là không được đào tạo về các phương pháp giao tiếp lỗi thời.
Ở trong trạng thái sẵn sàng.
To be in a state of readiness.
She needs to be trained in public speaking for the IELTS exam.
Cô ấy cần được đào tạo về nói trước công chúng cho kỳ thi IELTS.
It's important not to be trained in inappropriate language use.
Quan trọng là không được đào tạo về việc sử dụng ngôn ngữ không thích hợp.
Should you be trained in cultural awareness for the IELTS writing?
Liệu bạn có nên được đào tạo về nhận thức văn hóa cho phần viết IELTS không?
She needs to be trained in public speaking for the presentation.
Cô ấy cần được đào tạo về nói trước công chúng cho bài thuyết trình.
Not being trained in networking can hinder career advancement opportunities.
Việc không được đào tạo về mạng lưới có thể làm trở ngại cho cơ hội thăng tiến sự nghiệp.
Cụm từ "be trained" có nghĩa là trải qua quá trình huấn luyện hoặc đào tạo để đạt được kỹ năng hoặc kiến thức cụ thể. Trong tiếng Anh, cụm từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như giáo dục, nghề nghiệp và thể thao. Phiên bản tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ không có sự khác biệt đáng kể trong âm thanh hay viết, nhưng tần suất sử dụng và ngữ cảnh có thể khác nhau, với tiếng Anh Anh thường nhấn mạnh hơn vào thứ hạng nghề nghiệp trong các lĩnh vực chuyên môn.
Thuật ngữ "be trained" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "tradere", nghĩa là "giao phó" hoặc "chuyển giao". Trong ngữ cảnh giáo dục, "trained" bắt nguồn từ việc tiếp nhận và truyền đạt kỹ năng, kiến thức. Lịch sử sử dụng cho thấy từ này đã phát triển để chỉ quá trình học tập có hệ thống nhằm phát triển năng lực, từ đó nối kết chặt chẽ với ý nghĩa hiện tại về việc trang bị hoặc rèn luyện kỹ năng.
Cụm từ "be trained" thường xuất hiện trong bối cảnh IELTS, đặc biệt là trong các phần thi Speaking và Writing, nơi mà khả năng học hỏi và phát triển kỹ năng được bàn luận. Tần suất sử dụng cao trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, đặc biệt khi nói về các chương trình đào tạo nghề nghiệp hoặc phát triển cá nhân. Ngoài ra, cụm này cũng thường gặp trong các tài liệu chuyên môn liên quan đến huấn luyện thể thao và tâm lý học, nơi đề cập đến quá trình rèn luyện kỹ năng hoặc hành vi.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



